Phương trình hóa học
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. Mg + H2SO4→ MgSO4 + H2
- Câu B. Al (OH)3 + 3HCl → AlCl3 +3H2O
- Câu C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe (Che3)3 + 3H2O
- Câu D. Fe3O4 + 4HNO3 → Fe (Che3)2 + 2Fe (Che3)3 + 4H2O Đáp án đúng
Nguồn nội bolokoe
THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al (OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3 H2SO4 + Mg → H2 + MgSO4 28HANO3 + 3Fe3O4 → 14H2O + Che + 9Fe (Che3)3
Rating
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
Al (OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
Ke kopa ho bala # 1
Phương trình hóa học
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. Mg + H2SO4→ MgSO4 + H2
- Câu B. Al (OH)3 + 3HCl → AlCl3 +3H2O
- Câu C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe (Che3)3 + 3H2O
- Câu D. Fe3O4 + 4HNO3 → Fe (Che3)2 + 2Fe (Che3)3 + 4H2O
Nguồn nội bolokoe
THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al (OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3 H2SO4 + Mg → H2 + MgSO4 28HANO3 + 3Fe3O4 → 14H2O + Che + 9Fe (Che3)3
Ke kopa ho bala # 2
Chất lưỡng tính
ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 2
- Câu B. 5
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội bolokoe
THPT THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al (OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al (OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 HCI + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2 NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3 2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZNO2 2NaOH + Zn (OH)2 → Na2[Zn (OH)4] 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 2HCl + Zn (OH)2 → 2H2O + ZnCl2
Ke kopa ho bala # 3
Phản ứng hóa học
(a) Cho dung dịch Al (NO3) 3 tác dụng với dung dịch NH3 dư
(b) Cho dung dịch KOH dư vào mantle dịch AlCl3
(c) Cho dung dịch HCl dà vào mantle dịch NaAlO2
(d) Dẫn khí CO2 dư vào mantle dịch KAlO2
Số thí nghiệm thu được kết tủa khi phản ứng kết thúc là:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 1
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội bolokoe
CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al (OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al (OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl 2H2O + KAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3 3H2O + 3NH3 + Al (Che3)3 → Al(OH)3 + 3NH4Che3 H2O + HCI + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaCl
Ke kopa ho bala # 4
Nhận định
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. Al (OH)3 phản ứng được với bolokoe dịch HCl và bung dịch KOH.
- Câu B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử?
- Câu C. Kim loại Al tan được trong bolokoe dịch H2SO4 loang, nguội.
- Câu D. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu.
Nguồn nội bolokoe
KHOPOLO ĐO --N THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2 Al + 3H2SO4 → Al2(NA4)3 + 3H2 Al (OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al (OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2
Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3
Ke kopa ho bala # 1
Phương trình hóa học
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. Mg + H2SO4→ MgSO4 + H2
- Câu B. Al (OH)3 + 3HCl → AlCl3 +3H2O
- Câu C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe (Che3)3 + 3H2O
- Câu D. Fe3O4 + 4HNO3 → Fe (Che3)2 + 2Fe (Che3)3 + 4H2O
Nguồn nội bolokoe
THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al (OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3 H2SO4 + Mg → H2 + MgSO4 28HANO3 + 3Fe3O4 → 14H2O + Che + 9Fe (Che3)3
Ke kopa ho bala # 2
Hợp chất của nitơ
(1). N2 tương đối trở về hoạt động hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử
có một liên kết ba bền.
(2). Khí NH3 tan tốt trong H2O tạo được dung dịch có môi trường bazơ.
(3). HNO3 được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO2 và O2) sục vào H2O.
(4). Khi phản ứng với Fe2O3 thì HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa.
(5). Khi sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sau phản ứng hoàn toàn
Thu được kết tủa màu xanh.
(6). Trong công nghiệp NH3 được tạo ra khi cho N2 phản ứng với H2.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng kho:
Phân loại câu hỏi
Lipr 11 Ela hloko- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe2O3 + 6HANO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O 3H2 + N2 → 2NH3 2H2O + 6NH3 + CuSO4 → (NH4)2SO4 + [Cu (Che3)4] (OH)2 Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3 H2O + NH3 → NH4OH 2H2O + 4NO2 + O2 → 4HANO3
Ke kopa ho bala # 3
Bài tập Lebakeng
Phân loại câu hỏi
Lipr 12 E tsoetseng pele- Câu A. 0,5 Mol
- Câu B. 0,74 Mol
- Câu C. 0,54 Mol
- Câu D. 0,44 Mol
Nguồn nội bolokoe
Sách giáo khoa 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3OO + 10HANO3 → 5H2O + Che + 3Fe (Che3)3 Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3 28HANO3 + 3Fe3O4 → 14H2O + Che + 9Fe (Che3)3
Ke kopa ho bala # 4
Phản ứng oxi hóa - khử
Phân loại câu hỏi
Lipr 12 Ela hloko- Câu A. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe (Che3)3 + 3H2O
- Câu B. H2SO4 + Na2O → Na2SO4 + 2H2O
- Câu C. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
- Câu D. 2AgNO3 + BaCl2 → Ba (Che3)2 + 2AgCl ↓
Nguồn nội bolokoe
Tài liệu ệHi thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
EA-3CO + Fe2O3 → 2Fe + EA-3CO2 Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3 H2SO4 + Na2O → H2O + Na2SO4 2 AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba (NO3)2
H2SO4 + Mg → H2 + MgSO4
Ke kopa ho bala # 1
Phương trình hóa học
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. Mg + H2SO4→ MgSO4 + H2
- Câu B. Al (OH)3 + 3HCl → AlCl3 +3H2O
- Câu C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe (Che3)3 + 3H2O
- Câu D. Fe3O4 + 4HNO3 → Fe (Che3)2 + 2Fe (Che3)3 + 4H2O
Nguồn nội bolokoe
THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al (OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3 H2SO4 + Mg → H2 + MgSO4 28HANO3 + 3Fe3O4 → 14H2O + Che + 9Fe (Che3)3
Ke kopa ho bala # 2
Hỗn hợp kim loại tác dụng với axit H2SO4
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 3,6 lipapali tsa 5,3 papali
- Câu B. 1,2 lipapali tsa 7,7 papali
- Câu C. 1,8 lipapali tsa 7,1 papali
- Câu D. 2,4 lipapali tsa 6,5 papali
Nguồn nội bolokoe
SPHSP HÀ NỘI - THPT CHUYÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ke kopa ho bala # 3
Phần trăm số mol
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 25
- Câu B. 15
- Câu C. 40
- Câu D. 30
Nguồn nội bolokoe
KE KHOTSA MOKHATLO QG 2016
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2 Al + 3H2SO4 → Al2(NA4)3 + 3H2 6Fe (Che3)2 + 9H2SO4 → 3Fe2(NA4)3 + 4H2O + 10HANO3 + Che H2SO4 + Mg → H2 + MgSO4 H2SO4 + ZnO → H2O + ZNSO4
Ke kopa ho bala # 4
Kim o ratana le eena
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 0,3 Mol.
- Câu B. 0,4 Mol.
- Câu C. 0,5 Mol.
- Câu D. 0,6 Mol.
Nguồn nội bolokoe
THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
28HANO3 + 3Fe3O4 → 14H2O + Che + 9Fe (Che3)3
Ke kopa ho bala # 1
Phản ứng hóa học
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. Cho Fe3O4 ka bodung dịch HNO3 loeng.
- Câu B. Cho Fe3O4 bakeng sa bolokoe ba HCl.
- Câu C. Nung hỗn hợp Fe3O4 và Al ở nhiệt độ cao.
- Câu D. Cho khí CO vào Fe3O4 nong nong.
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
8 Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe EA-4CO + Fe3O4 → 3Fe + EA-4CO2 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2Kl3 28HANO3 + 3Fe3O4 → 14H2O + Che + 9Fe (Che3)3
Ke kopa ho bala # 2
Phương trình hóa học
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. Mg + H2SO4→ MgSO4 + H2
- Câu B. Al (OH)3 + 3HCl → AlCl3 +3H2O
- Câu C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe (Che3)3 + 3H2O
- Câu D. Fe3O4 + 4HNO3 → Fe (Che3)2 + 2Fe (Che3)3 + 4H2O
Nguồn nội bolokoe
THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al (OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3 H2SO4 + Mg → H2 + MgSO4 28HANO3 + 3Fe3O4 → 14H2O + Che + 9Fe (Che3)3
Ke kopa ho bala # 3
Bài tập Lebakeng
Phân loại câu hỏi
Lipr 12 E tsoetseng pele- Câu A. 0,5 Mol
- Câu B. 0,74 Mol
- Câu C. 0,54 Mol
- Câu D. 0,44 Mol
Nguồn nội bolokoe
Sách giáo khoa 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3OO + 10HANO3 → 5H2O + Che + 3Fe (Che3)3 Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3 28HANO3 + 3Fe3O4 → 14H2O + Che + 9Fe (Che3)3
Ke kopa ho bala # 4
Phản ứng
(1). HNO3 + Fe3O4 ---->;
(2). H2O + Ba + FeCl3 ---->;
(3). Ca (OH) 2 + H3PO4 ---->;
(4). Al + FeCl3 ----->;
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. (1)
- Câu B. (2)
- Câu C. (3)
- Câu D. (4)
Nguồn nội bolokoe
Tài liệu ệHi thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al + 3Kl3 → AlCl3 + 3Kl2 Ca (OH)2 + 2H3PO4 → Ca(H2PO4)2 + 2H2O 28HANO3 + 3Fe3O4 → 14H2O + Che + 9Fe (Che3)3 6H2O + 3Ba + 2Kl3 → 3BaCl2 + 2H2 + 2F (OH)3
Các câu hỏi liên quan khác
Ke kopa ho bala # 1
Tính chất hóa học của oxit nhôm
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. HCI
- Câu B. H2
- Câu C. Ca (OH)2
- Câu D. NaOH
Nguồn nội bolokoe
THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al2O3 + Ca (OH)2 → H2O + Ca (AlO2)2 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2
Ke kopa ho bala # 2
Hỗn hợp muối kali
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 224,0
- Câu B. 336,0
- Câu C. 268,8
- Câu D. 168,0
Nguồn nội bolokoe
THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
HCI + KHCO3 → H2O + KCl + CO2 2HCl + K2CO3 → H2O + EA-2KC + CO2