Phản tứng tạo khí SO2
từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 9
- Câu D. 8 Đáp án đúng
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + 2H2SO4 → lihora tse 22O + SO2 + CuSO4 2H2SO4 + 2eSO4 → Fe2(NA4)3 + 2H2O + SO2 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 O2 + S → SO2 2KeTse2 + 14H2SO4 → Fe2(NA4)3 + 14H2O + 15SO2 4KeTse2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 C + 2H2SO4 → lihora tse 22O + 2SO2 + CO2
Rating
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
Cu + 2H2SO4 → lihora tse 22O + SO2 + CuSO4
Ke kopa ho bala # 1
Bài toán khối lượng
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 4,48
- Câu B. 11,2
- Câu C. 16,8
- Câu D. 1,12
Nguồn nội bolokoe
THPT PHƯƠNG SƠN - BẮC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + 2H2SO4 → lihora tse 22O + SO2 + CuSO4 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(NA4)3 + 6H2O + 3SO2
Ke kopa ho bala # 2
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường
(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(2) Cu (OH) 2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH
(3) Gly-Gly-Gly + Cu (OH) 2 / NaOH (7) AgNO3 + FeCl3
(4) Cu (NO3) 2 + FeCl2 + HCl (8) Al + Cr2 (SO4) 3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường?
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 8
- Câu D. 6
Nguồn nội bolokoe
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3 AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe (Che3)3 CH3KOOHANE + NaOH → CH3KOANNA + H2O Cu + 2H2SO4 → lihora tse 22O + SO2 + CuSO4 Cu + 4HANO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 Fe + 4HANO3 → lihora tse 22O + Che + Fe (Che3)3 2C6H12O6 + Cu (OH)2 → lihora tse 22O + (C6H11O6)2Cu
Ke kopa ho bala # 3
Phản ứng hóa học
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 3
- Câu B. 4
- Câu C. 2
- Câu D. 1
Nguồn nội bolokoe
CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2 Al + 3H2SO4 → Al2(NA4)3 + 3H2 2 Al + 4H2SO4 → Al2(NA4)3 + 4H2O + S Cu + 2H2SO4 → lihora tse 22O + SO2 + CuSO4 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(NA4)3 + 6H2O + 3SO2 8 Al + 15H2SO4 → 4Al2(NA4)3 + 12H2O + 3H2S 2 Al + 6H2SO4 → Al2(NA4)3 + 6H2O + 3SO2
Ke kopa ho bala # 4
Phản ứng hóa học
(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội
(2) Cu (OH) 2 + glucozơ
LITLHAKU TSE KHOLO (3)
(4) Cu (NO3) 2 + FeCl2 + HCl
(5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(6) axit axetic + NaOH
(7) AgNO3 + FeCl3
(8) Al + Cr2 (SO4) 3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường?
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 8
- Câu D. 6
Nguồn nội bolokoe
THPT THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3 AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe (Che3)3 CH3KOOHANE + NaOH → CH3KOANNA + H2O Cu + 2H2SO4 → lihora tse 22O + SO2 + CuSO4 Cu + 4HANO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 Cu (OH)2 + 2C6H12O6 → lihora tse 22O + (C6H11O6)2Cu 2 Al + Cr2(NA4)3 → Al2(NA4)3 + 2Cr
2H2SO4 + 2eSO4 → Fe2(NA4)3 + 2H2O + SO2
Ke kopa ho bala # 1
Phản tứng tạo khí SO2
từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 9
- Câu D. 8
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + 2H2SO4 → lihora tse 22O + SO2 + CuSO4 2H2SO4 + 2eSO4 → Fe2(NA4)3 + 2H2O + SO2 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 O2 + S → SO2 2KeTse2 + 14H2SO4 → Fe2(NA4)3 + 14H2O + 15SO2 4KeTse2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 C + 2H2SO4 → lihora tse 22O + 2SO2 + CO2
Ke kopa ho bala # 2
Phản ứng
Br2 + NaI ---->;
HNO3 + (CH3) 2NH ------>;
KNO3 + KHSO4 + Fe3O4 ---->;
H2SO4 + FeSO4 ---->;
Mg + SO2 --->;
HCl + K2CO3 --->;
BaCl2 + H2O + SO3 ------->;
Al + H2O + Ba (OH) 2 ---->;
C6H12O6 + H2O --->;
H2SO4 + Na2CO3 ---->;
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 8
Nguồn nội bolokoe
Tài liệu ệHi thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2 Al + 2H2O + Ba (OH)2 → lihora tse 32 + Ba (AlO2)2 Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr 2H2SO4 + 2eSO4 → Fe2(NA4)3 + 2H2O + SO2 EA-2-MG + SO2 → S + 2MgO H2SO4 + Na2CO3 → H2O + Na2SO4 + CO2 2HCl + K2CO3 → H2O + EA-2KC + CO2 BaCl2 + H2O + SO3 → 2HCl + BASO4 2 KNO3 + 56KHSO4 + 6Fe3O4 → 9Fe2(NA4)3 + 28H2O + 2NO + 29K2SO4 C6H12O6 + H2O → 2C2H5OH + EA-2CO2 HNO3 + (CH3)2NH → (CH3)2NH2) Che3
Ke kopa ho bala # 3
Bài tập về phản ứng oxi hóa - khử
Khoa chừt ch, Fe (OH)2, Fe (OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe (Che3)2, Fe (Che3)3, FeSO4, Fe2(NA4)3, FeCO3 Lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc nong. Số phản ứng thuộc loại oxi hóa - khử là:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 8
- Câu B. 6
- Câu C. 7
- Câu D. 5
Nguồn nội bolokoe
Bộ chuyên đề luyện thi hóa vô cơ - đại cương - Quách Văn Long.
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Fe + 6H2SO4 → Fe2(NA4)3 + 6H2O + 3SO2 4H2SO4 + 2F (OH)2 → Fe2(NA4)3 + 6H2O + SO2 4H2SO4 + Fe3O4 → Fe2(NA4)3 + 4H2O + FeSO4 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(NA4)3 + 4H2O + SO2 + EA-2CO2 2H2SO4 + 2eSO4 → Fe2(NA4)3 + 2H2O + SO2 6Fe (Che3)2 + 9H2SO4 → 3Fe2(NA4)3 + 4H2O + 10HANO3 + Che 4Fe (Che3)2 + 7H2SO4 → 2Fe2(NA4)3 + 7H2O + SO2 9Fe (Che3)2 + 6H2SO4 → 2Fe2(NA4)3 + 6H2O + 3NO + 5Fe (Che3)3
H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2
Ke kopa ho bala # 1
Phản ứng hóa học
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường li:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. X, Y, Z, G.
- Câu B. X, Y, G.
- Câu C. X, Y, G, E, F.
- Câu D. E, Z, G, E, F.
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO Cu + 4HANO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 LIEKETSO + 2HCl → FeCl2 + H2S H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 H2SO4 + NaCl → HCl + NAHSO4 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 HCI + NaOH → H2O + NaCl 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 2NaOH + 2NO2 → H2O + NANO2 + NANO3
Ke kopa ho bala # 2
Phản ứng hóa học
2. Ag + O3 →
3. Na2SO3 + H2SO4 bolelele →
4. SiO2 + Mg →
5. SiO2 + HF →
6. Al2O3 + NaOH →
7. H2O2 + Ag2O →
8. Ca3P2 + H2O →
Lintlha tse latelang ke tse latelang:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 4
- Câu B. 6
- Câu C. 5
- Câu D. 3
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Ag + O3 → Ag2O + O2 Ag2O + H2O2 → 2Ag + H2O + O2 Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 2H2S + SO2 → lihora tse 22O + 3S H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 Ee2 + 4HF → 2H2O + SiF4 EA-2-MG + Ee2 → Si + 2MgO Ca3P2 + 3H2O → Ca(OH)2 + 2PH3
Ke kopa ho bala # 3
Phản tứng tạo khí SO2
từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 9
- Câu D. 8
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + 2H2SO4 → lihora tse 22O + SO2 + CuSO4 2H2SO4 + 2eSO4 → Fe2(NA4)3 + 2H2O + SO2 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 O2 + S → SO2 2KeTse2 + 14H2SO4 → Fe2(NA4)3 + 14H2O + 15SO2 4KeTse2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 C + 2H2SO4 → lihora tse 22O + 2SO2 + CO2
Ke kopa ho bala # 4
Chất tac dụng với H2SO4 đặc, nóng
Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 6
- Câu B. 8
- Câu C. 5
- Câu D. 7
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4H2SO4 + 2F (OH)2 → Fe2(NA4)3 + 6H2O + SO2 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(NA4)3 + 4H2O + SO2 + EA-2CO2 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 2OO + 4H2SO4 → Fe2(NA4)3 + 4H2O + SO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(NA4)3 + 10H2O + SO2 3H2S + H2SO4 → lihora tse 42O + 4S 2KeTse + 10H2SO4 → Fe2(NA4)3 + 10H2O + 9SO2 H2S + 3H2SO4 → lihora tse 42O + 4SO2
2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2
Ke kopa ho bala # 1
Phản ứng hóa học
(1) bolokoe dCch FeCl3 và Ag (2) bo-dung dịch Fe (NO3) 2 và dung dịch AgNO3
(3) S và H2SO4 (nc nóng) (4) CaO và H2O
(5) bolokoe dịch NH3 + CrO3 (6) S và dung dịch H2SO4 loãng
Ela hloko lintlha tse latelang:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 5
- Câu B. 4
- Câu C. 2
- Câu D. 3
Nguồn nội bolokoe
THPT THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe (Che3)2 → Ag + Fe (Che3)3 Phahameng + H2O → Ca(OH)2 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 2NH3 + 2KrO3 → lihora tse 32O + N2 + Cr2O3
Ke kopa ho bala # 2
Chất tac dụng với H2SO4 đặc, nóng
Trong các chất số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 6
- Câu B. 5
- Câu C. 7
- Câu D. 4
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + 2H2SO4 → lihora tse 22O + SO2 + CuSO4 H2SO4 + 2HBr → Br2 + 2H2O + SO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 2OO + 4H2SO4 → Fe2(NA4)3 + 4H2O + SO2 2Ag + 2H2SO4 → lihora tse 22O + SO2 + Ag2SO4 H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr
Ke kopa ho bala # 3
Phản tứng tạo khí SO2
từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 9
- Câu D. 8
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + 2H2SO4 → lihora tse 22O + SO2 + CuSO4 2H2SO4 + 2eSO4 → Fe2(NA4)3 + 2H2O + SO2 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 O2 + S → SO2 2KeTse2 + 14H2SO4 → Fe2(NA4)3 + 14H2O + 15SO2 4KeTse2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 C + 2H2SO4 → lihora tse 22O + 2SO2 + CO2
Ke kopa ho bala # 4
Chất bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc nong
Trong các chất số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 6
- Câu B. 5
- Câu C. 7
- Câu D. 4
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + 2H2SO4 → lihora tse 22O + SO2 + CuSO4 H2SO4 + 2HBr → Br2 + 2H2O + SO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 2OO + 4H2SO4 → Fe2(NA4)3 + 4H2O + SO2 2Ag + 2H2SO4 → lihora tse 22O + SO2 + Ag2SO4 H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr
O2 + S → SO2
Ke kopa ho bala # 1
Chọn nhận định đúng
(1). Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là H2S và NO.
(2). Khí CH4; CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính
(3). Ho na le lintho tse ngata tse kang nicotin.
(4). Ozon trong khí quyển là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí
Lintlha tse latelang ke tsena:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 2
- Câu B. 4
- Câu C. 3
- Câu D. 1
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ke kopa ho bala # 2
Lưu huỳnh thề hiện tính khử
(a) S + O2 → (t0) SO2;
(b) S + 3F2 (t0) → SF6;
(c) S + Hg → HgS;
(d) S + 6HNO3 đặc (t0) → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
Mona ke tsebile mona:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 1
- Câu D. 4
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ke kopa ho bala # 3
Phản tứng tạo khí SO2
từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 9
- Câu D. 8
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + 2H2SO4 → lihora tse 22O + SO2 + CuSO4 2H2SO4 + 2eSO4 → Fe2(NA4)3 + 2H2O + SO2 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 O2 + S → SO2 2KeTse2 + 14H2SO4 → Fe2(NA4)3 + 14H2O + 15SO2 4KeTse2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 C + 2H2SO4 → lihora tse 22O + 2SO2 + CO2
Ke kopa ho bala # 4
Chất tác dụng với lưu huỳnh
Lưu huỳnh là:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. H2, Pt, F2.
- Câu B. Zn, O2, F2.
- Câu C. Hg, O2, HCl.
- Câu D. Na, Br2, H2SO4 loeng.
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2KeTse2 + 14H2SO4 → Fe2(NA4)3 + 14H2O + 15SO2
Ke kopa ho bala # 1
Phản tứng tạo khí SO2
từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 9
- Câu D. 8
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + 2H2SO4 → lihora tse 22O + SO2 + CuSO4 2H2SO4 + 2eSO4 → Fe2(NA4)3 + 2H2O + SO2 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 O2 + S → SO2 2KeTse2 + 14H2SO4 → Fe2(NA4)3 + 14H2O + 15SO2 4KeTse2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 C + 2H2SO4 → lihora tse 22O + 2SO2 + CO2
Ke kopa ho bala # 2
Phản ứng
a. Cl2 + Na →
b. AgNO3 + BaCl2 →
c. Fe + HCl + NaNO3 →
d. Fe + HCl + KNO3 →
e. H2 + C2H3COOCH3 →
f. FeS2 + H2SO4 →
h. H2 + CH3CH2CH = O →
g. AgNO3 + H2O + NH3 + C6H12O6 →
m. FeS2 + HNO3 →
n. H2SO4 + Mg (OH) 2 →
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội bolokoe
Tai liệu giện khoi khoi học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2Na → 2NaCl H2SO4 + Mg (OH)2 → lihora tse 22O + MgSO4 2KeTse2 + 14H2SO4 → Fe2(NA4)3 + 14H2O + 15SO2 2 AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba (NO3)2 Fe + 4HCl + KOHO3 → lihora tse 22O + KCl + Che + FeCl3 H2 + C2H3COOCH3 → CH3CH2KOOHANE Fe + 4HCl + NANO3 → lihora tse 22O + NaCl + Che + FeCl3 2KeTse2 + 10HANO3 → Fe2(NA4)3 + 4H2O + H2SO4 + 10NO 2 AgNO3 + H2O + 2NH3 + C6H12O6 → 2Ag + 2NH4Che3 + C6H12O7 H2 + CH3CH2CH=O → CH3CH2CH2OH
4KeTse2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
Ke kopa ho bala # 1
Thí nghiệm
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 5
- Câu B. 6
- Câu C. 4
- Câu D. 3
Nguồn nội bolokoe
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
O2 + 4F (OH)2 → 2Fe2O3 + 4H2O 2NaHCO3 → H2O + Na2CO3 + CO2 2NNO3 → 2NaNO2 + O2 NH4Cl → HCl + NH3 4KeTse2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
Ke kopa ho bala # 2
Ếiều chế
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. KMnO4 (t0) →
- Câu B. NaCl + H2SO4 (c (ts0) →
- Câu C. NH4Cl + Ca (OH)2 (t0) →
- Câu D. LIEKETSO2 + KAPA2 →
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ca (OH)2 + 2NH4Cl → 2H2O + 2NH3 + CaCl2 H2SO4 + NaCl → HCl + NAHSO4 2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4 4KeTse2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
Ke kopa ho bala # 3
Phản tứng tạo khí SO2
từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 9
- Câu D. 8
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + 2H2SO4 → lihora tse 22O + SO2 + CuSO4 2H2SO4 + 2eSO4 → Fe2(NA4)3 + 2H2O + SO2 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 O2 + S → SO2 2KeTse2 + 14H2SO4 → Fe2(NA4)3 + 14H2O + 15SO2 4KeTse2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 C + 2H2SO4 → lihora tse 22O + 2SO2 + CO2
C + 2H2SO4 → lihora tse 22O + 2SO2 + CO2
Ke kopa ho bala # 1
Phản tứng tạo khí SO2
từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 9
- Câu D. 8
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + 2H2SO4 → lihora tse 22O + SO2 + CuSO4 2H2SO4 + 2eSO4 → Fe2(NA4)3 + 2H2O + SO2 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 O2 + S → SO2 2KeTse2 + 14H2SO4 → Fe2(NA4)3 + 14H2O + 15SO2 4KeTse2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 C + 2H2SO4 → lihora tse 22O + 2SO2 + CO2
Ke kopa ho bala # 2
Phản ứng
1. C + 2H2SO4 →
2. H2 + C6H5CHCH2 →
3. HNO3 + CuS2 →
4. HCl + HNO3 →
5. BaCl2 + NaHSO4 →
6. Cu + HCl + KNO3 →
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội bolokoe
Tai liệu giện khoi khoi học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C + 2H2SO4 → lihora tse 22O + 2SO2 + CO2 6HCl + 2HANO3 → 3Cl2 + 4H2O + 2NO Cu + 4HCl + 2 KNO3 → lihora tse 22O + EA-2KC + 2NO2 + CuCl2 14HANO3 + 3CuS2 → lihora tse 42O + 3H2SO4 + 14NO + 3CuSO4 BaCl2 + 2NaHSO4 → 2HCl + Na2SO4 + BASO4 H2 + C6H5CHCH2 → C.6H5CH2CH3
Ke kopa ho bala # 3
Phản ứng tạo chất khí
HNO3 + Fe3O4 --->;
Fe (NO3) 2 -t0 ->;
NaOH + NH2CH2COOCH3 ->;
NaOH + MgCl2 --->;
BaCl2 + MgSO4 --->;
NaOH + NH4NO3 --->;
Fe + H2O ->;
Ca (OH) 2 + SO2 ---->;
BaO + CO2 --->;
FeCl2 + Zn ---->;
NaOH --t0 --->;
BaCl2 + NaHSO4 --->;
Cu + HCl + KNO3 --->;
Ag + Cl2 ---->;
C + H2SO4 ->;
H2 + C6H5CHCH2 ---->;
HNO3 + CuS2 --->;
HCl + HNO3 ---->;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 6
- Câu B. 10
- Câu C. 14
- Câu D. 9
Nguồn nội bolokoe
Tài liệu ệHi thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Beam + CO2 → BaCO3 Ca (OH)2 + SO2 → H2O + Nyeoe3 3Fe + 4H2O → 4H2 + Fe3O4 FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2 2NaOH + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NaCl 4NaOH → 2H2O + 4Na + O2 NaOH + NH4Che3 → H2O + NANO3 + NH3 C + 2H2SO4 → lihora tse 22O + 2SO2 + CO2 BaCl2 + MgSO4 → MgCl2 + BASO4 6HCl + 2HANO3 → 3Cl2 + 4H2O + 2NO 10HANO3 + Fe3O4 → lihora tse 52O + Che + 3Fe (Che3)3 2Ag + Cl2 → 2AgCl Cu + 4HCl + 2 KNO3 → lihora tse 22O + EA-2KC + 2NO2 + CuCl2 14HANO3 + 3CuS2 → lihora tse 42O + 3H2SO4 + 14NO + 3CuSO4 NaOH + NH2CH2COOCH3 → CH3CHO + NH2CH2KOANNA BaCl2 + 2NaHSO4 → 2HCl + Na2SO4 + BASO4 2Fe (Che3)2 → Fe2O3 + 4NO2 + 1 / 2O2 H2 + C6H5CHCH2 → C.6H5CH2CH3
Các câu hỏi liên quan khác
Ke kopa ho bala # 1
Chất tạo kết tủa với Ba (OH) 2
chất trong dáy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba (OH) 2 tạo thành kết tủa là:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 5
- Câu B. 4
- Câu C. 1
- Câu D. 3
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2SO4 + Ba (OH)2 → H2O + 2NH3 + BASO4 MgCl2 + Ba (OH)2 → BaCl2 + Mg (OH)2 FeCl2 + Ba (OH)2 → BaCl2 + Fe (OH)2
Ke kopa ho bala # 2
Chất bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc nong
Trong các chất số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 6
- Câu B. 5
- Câu C. 7
- Câu D. 4
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + 2H2SO4 → lihora tse 22O + SO2 + CuSO4 H2SO4 + 2HBr → Br2 + 2H2O + SO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 2OO + 4H2SO4 → Fe2(NA4)3 + 4H2O + SO2 2Ag + 2H2SO4 → lihora tse 22O + SO2 + Ag2SO4 H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr