Redox reaction
KMnO4; Mg (OH) 2; AgNO3; NH4Cl. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa
khử là:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 4 Đáp án đúng
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2Cr2O7 → lihora tse 42O + N2 + Cr2O3 2 AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2Cu (Che3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4
Rating
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
(NH4)2Cr2O7 → lihora tse 42O + N2 + Cr2O3
Ke kopa ho bala # 1
Phản ứng tạo đơn chất
(1). Nhiệt phân (NH4) 2Cr2O7;
(2). KMnO4 + H2O2 + H2SO4 →
(3). NH3 + Br2 →
(4). MnO2 + KCl + KHSO4 →
(5). H2SO4 + Na2S2O3 →
(6). H2C2O4 +KMnO4+H2SO4 →
(7). FeCl2 + H2O2 + HCl →
(8). Nung hỗn hợp Ca3 (PO4) 2 + SiO2 + C
Số phản ứng tạo ra đơn chất kho:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 5
- Câu B. 6
- Câu C. 4
- Câu D. 3
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2Cr2O7 → lihora tse 42O + N2 + Cr2O3 3Br2 + 2NH3 → N2 + 6HBR 5C + Ca3(Po4)2 + 3SiO2 → 5CO + 2P + 3CaSiO3 5H2O2 + 3H2SO4 + 2KMnO4 → lihora tse 82O + 2MNSO4 + 5O2 + K2SO4 H2SO4 + Na2S2O3 → H2O + Na2SO4 + S + SO2
Ke kopa ho bala # 2
Amonia đicromat
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. Cr2O3N2, H2O
- Câu B. Cr2O3, NH3, H2O
- Câu C. CrO3N2, H2O
- Câu D. CrO3, NH3, H2O
Nguồn nội bolokoe
KHETHA VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ke kopa ho bala # 3
Redox reaction
KMnO4; Mg (OH) 2; AgNO3; NH4Cl. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa
khử là:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2Cr2O7 → lihora tse 42O + N2 + Cr2O3 2 AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2Cu (Che3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4
Ke kopa ho bala # 4
Phản ứng tạo đơn chất
(1). Nhiệt phân (NH4) 2Cr2O7;
(2). KMnO4 + H2O2 + H2SO4 →
(3). NH3 + Br2 →
(4). MnO2 + KCl + KHSO4 →
(5). H2SO4 + Na2S2O3 →
(6). H2C2O4 +KMnO4+H2SO4 →
(7). FeCl2 + H2O2 + HCl →
(8). Nung hỗn hợp Ca3 (PO4) 2 + SiO2 + C
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 8
- Câu B. 6
- Câu C. 7
- Câu D. 5
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2Cr2O7 → lihora tse 42O + N2 + Cr2O3 3Br2 + 2NH3 → N2 + 6HBR 5C + Ca3(Po4)2 + 3SiO2 → 5CO + 2P + 3CaSiO3 2Kl2 + H2O2 + 2HCl → H2O + 2Kl3 5H2O2 + 3H2SO4 + 2KMnO4 → lihora tse 82O + 2MNSO4 + 5O2 + K2SO4 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 H2SO4 + Na2S2O3 → H2O + Na2SO4 + S + SO2 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5H2C2O4 → lihora tse 82O + 2MNSO4 + K2SO4 + EA-10CO2
2 AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
Ke kopa ho bala # 1
Nhiệt phân muối
Fe (NO3) 2, AgNO3, Cu (NO3) 2 kn khi tạo thành chất rắn có khối lượng
không đổi, thu được bao nhiêu oxit kim loại?
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 4
- Câu B. 6
- Câu C. 5
- Câu D. 3
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2 AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2Cu (Che3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2KClO3 → 2KCl + 3O2 2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4 2 KNO3 → 2KNO2 + O2 2NaHCO3 → H2O + Na2CO3 + CO2 Ca (HCO3)2 → CaCO3 + H2O + CO2
Ke kopa ho bala # 2
Phản ứng hóa học
(1) C4H10 + F2
(2) AgNO3 (t0) →
(3) H2O2 + KNO2
(4) Điện phân bolokoe dịch NaNO3
(5) Mg + FeCl3 dư
(6) H2S + dd Cl2.
Số phản ứng tạo ra đơn chất kho:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2 AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2H2O → 2H2 + O2 Mg + 2Kl3 → 2FeCl2 + MgCl2 H2O2 + KOHO2 → H2O + KOHO3 Cl2 + H2S → 2HCl + S
Ke kopa ho bala # 3
Phản ứng hóa học
(1) C4H10 + F2
(2) AgNO3 --t0 ->
(3) H2O2 + KNO2
(4) Điện phân bolokoe dịch NaNO3
(5) Mg + FeCl dư
(6) H2S + dd Cl2
Số phản ứng tạo ra đơn chất kho:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2 AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 4Cl2 + 4H2O + H2S → H2SO4 + 8HCl 2H2O → 2H2 + O2 H2O2 + KOHO2 → H2O + KOHO3 Mg + 2Kl3 → 2FeCl2 + MgCl2 F2 + C4H10 → HF + C4H9F
Ke kopa ho bala # 4
Phản ứng hóa học
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2 (SO4) 3 e
(b) Sục khí Cl2 le bolokoe ba FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 4
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 5
Nguồn nội bolokoe
THPT HUNG VƯƠNG - QUẢNG BÌNH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2 AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 Cl2 + 2Kl2 → 2FeCl3 CuO + H2 → Cu + H2O 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2 Al2O3 → 4Al + 3O2 Fe2(NA4)3 + Mg → 2FeSO4 + MgSO4
2Cu (Che3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2
Ke kopa ho bala # 1
NHóm Nito
chất rắn thu được sau phản ứng gồm:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. CuO, FeO, Ag
- Câu B. Cuo, Fe2O3, Ag
- Câu C. Cuo, Fe2O3, Ag2O
- Câu D. NH4Che2, CuO, Fe2O3, Ag
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Cu (Che3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 NH4Che3 → lihora tse 22O + N2O 2Fe (Che3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2
Ke kopa ho bala # 2
Nhiệt phân muối
Fe (NO3) 2, AgNO3, Cu (NO3) 2 kn khi tạo thành chất rắn có khối lượng
không đổi, thu được bao nhiêu oxit kim loại?
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 4
- Câu B. 6
- Câu C. 5
- Câu D. 3
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2 AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2Cu (Che3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2KClO3 → 2KCl + 3O2 2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4 2 KNO3 → 2KNO2 + O2 2NaHCO3 → H2O + Na2CO3 + CO2 Ca (HCO3)2 → CaCO3 + H2O + CO2
Ke kopa ho bala # 3
Số thí nghiệm tạo thành kim loại
(a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư. (b) Cho dung dịch AgNO3 dà vào dung dịch FeCl2.
(c) Nhiệt phân Cu (NO3) 2. (d) Đốt nóng FeCO3 trong không khí.
(e) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội bolokoe
THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Cu (Che3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 4FeCO3 + O2 → 2Fe2O3 + EA-4CO2 AgNO3 + H2O → Ag + HNO3 + O2
Ke kopa ho bala # 4
Phản ứng tạo kim loại
(a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Cho dung dịch AgNO3 dà vào dung dịch FeCl2.
(c) Nhiệt phân Cu (NO3) 2.
(d) Đốt nóng FeCO3 trong không khí.
(e) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội bolokoe
THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al + 3Kl3 → AlCl3 + 3Kl2 2Cu (Che3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 4FeCO3 + O2 → 2Fe2O3 + EA-4CO2 3 AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe (Che3)3 AgNO3 + H2O → Ag + HNO3 + O2
2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4
Ke kopa ho bala # 1
Ếiều chế
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. KMnO4 (t0) →
- Câu B. NaCl + H2SO4 (c (ts0) →
- Câu C. NH4Cl + Ca (OH)2 (t0) →
- Câu D. LIEKETSO2 + KAPA2 →
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ca (OH)2 + 2NH4Cl → 2H2O + 2NH3 + CaCl2 H2SO4 + NaCl → HCl + NAHSO4 2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4 4KeTse2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
Ke kopa ho bala # 2
Nhiệt phân muối
Fe (NO3) 2, AgNO3, Cu (NO3) 2 kn khi tạo thành chất rắn có khối lượng
không đổi, thu được bao nhiêu oxit kim loại?
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 4
- Câu B. 6
- Câu C. 5
- Câu D. 3
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2 AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2Cu (Che3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2KClO3 → 2KCl + 3O2 2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4 2 KNO3 → 2KNO2 + O2 2NaHCO3 → H2O + Na2CO3 + CO2 Ca (HCO3)2 → CaCO3 + H2O + CO2
Ke kopa ho bala # 3
Redox reaction
KMnO4; Mg (OH) 2; AgNO3; NH4Cl. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa
khử là:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2Cr2O7 → lihora tse 42O + N2 + Cr2O3 2 AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2Cu (Che3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4
Ke kopa ho bala # 4
Ozon
(1). O3 co tính oxi hóa mạnh hơn O2.
(2). Ozon được ứng dụng vào tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
(3). Ozon được ứng dụng vào sát trùng nước sinh hoạt.
(4). Ozon đượng ụng dụng vào chữa sâu răng.
(5). Ozon được ứng dụng vào điều chế oxi trong PTN.
(6). Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(7). Tổng hệ số các chất trong phương trình
2KMnO4 + 5H2O2 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + K2SO4 + 5O2 + 8H2O.
khi cân bằng với hệ số nguyên nhỏ nhất là 26.
(8). S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Ho bala ho hong:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 8
- Câu D. 9
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Ag + O3 → Ag2O + O2 Ag2O + H2O2 → 2Ag + H2O + O2 H2O + 2KI + O3 → Ke2 + 2KOH + O2 5H2O2 + 3H2SO4 + 2KMnO4 → lihora tse 82O + 2MNSO4 + 5O2 + K2SO4 H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH H2O2 + KOHO2 → H2O + KOHO3 2KClO3 → 2KCl + 3O2 2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4 H2 + S → H2S 2H2O2 → lihora tse 22O + O2
Các câu hỏi liên quan khác
Ke kopa ho bala # 1
Dung dịch tạo kết tủa với Ba
(NH4) 2CO3; NaNO3; AgNO3; NH4NO3. Số dung dịch tạo kết tủa là:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 3
- Câu B. 4
- Câu C. 5
- Câu D. 6
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2H2O + Ba → H2 + Ba (OH)2 2 AgNO3 + Ba (OH)2 → Ag2O + Ba (NO3)2 + H2O 2NaHCO3 + Ba (OH)2 → lihora tse 22O + Na2CO3 + BaCO3 Ba (OH)2 + CuSO4 → Cu(OH)2 + BASO4 (NH4)2CO3 + Ba (OH)2 → lihora tse 22O + 2NH3 + BaCO3
Ke kopa ho bala # 2
Chọn nhận định đúng
(1). Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là H2S và NO.
(2). Khí CH4; CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính
(3). Ho na le lintho tse ngata tse kang nicotin.
(4). Ozon trong khí quyển là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí
Lintlha tse latelang ke tsena:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 2
- Câu B. 4
- Câu C. 3
- Câu D. 1
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học