Phản ứng oxi hóa - khử
Phân loại câu hỏi
Lipr 12 Ela hloko- Câu A. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe (Che3)3 + 3H2O
- Câu B. H2SO4 + Na2O → Na2SO4 + 2H2O
- Câu C. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2 Đáp án đúng
- Câu D. 2AgNO3 + BaCl2 → Ba (Che3)2 + 2AgCl ↓
Nguồn nội bolokoe
Tài liệu ệHi thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
EA-3CO + Fe2O3 → 2Fe + EA-3CO2 Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3 H2SO4 + Na2O → H2O + Na2SO4 2 AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba (NO3)2
Rating
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
EA-3CO + Fe2O3 → 2Fe + EA-3CO2
Ke kopa ho bala # 1
Chuyển hóa
Fe (NO3) 3 - (t0) -> X - (COdu) -> Y - (FeCl3) -> Z --T -> Fe (NO3) 3
Các chất X và T lần lượt khoe:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. FeO le NaNO3.
- Câu B. Fe2O3 và Cu (Che3)2.
- Câu C. FeO le AgNO3.
- Câu D. Fe2O3 ka AgNO3.
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
EA-3CO + Fe2O3 → 2Fe + EA-3CO2 Fe + 2Kl3 → 3FeCl2 4Fe (Che3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 3 AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe (Che3)3
Ke kopa ho bala # 2
Khối lượng sắt thu được sau phản ứng
phản ứng là
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 8,4.
- Câu B. 5,6.
- Câu C. 2,8.
- Câu D. 16,8.
Nguồn nội bolokoe
KHETHA VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ke kopa ho bala # 3
Phản ứng oxi hóa - khử
Phân loại câu hỏi
Lipr 12 Ela hloko- Câu A. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe (Che3)3 + 3H2O
- Câu B. H2SO4 + Na2O → Na2SO4 + 2H2O
- Câu C. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
- Câu D. 2AgNO3 + BaCl2 → Ba (Che3)2 + 2AgCl ↓
Nguồn nội bolokoe
Tài liệu ệHi thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
EA-3CO + Fe2O3 → 2Fe + EA-3CO2 Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3 H2SO4 + Na2O → H2O + Na2SO4 2 AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba (NO3)2
Ke kopa ho bala # 4
Bài toán điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện
Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 2,52 papali
- Câu B. 3,36 papali
- Câu C. 1,68 papali
- Câu D. 1,44 papali
Nguồn nội bolokoe
THI THPTQG 2015 (MÃ ĐỀ 357)
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3
Ke kopa ho bala # 1
Equation ea lik'hemik'hale
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. Mg + H2SO4→ MgSO4 + H2
- Câu B. Al (OH)3 + 3HCl → AlCl3 +3H2O
- Câu C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe (Che3)3 + 3H2O
- Câu D. Fe3O4 + 4HNO3 → Fe (Che3)2 + 2Fe (Che3)3 + 4H2O
Nguồn nội bolokoe
THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al (OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3 H2SO4 + Mg → H2 + MgSO4 28HANO3 + 3Fe3O4 → lihora tse 142O + Che + 9Fe (Che3)3
Ke kopa ho bala # 2
Hợp chất của nitơ
(1). N2 tương đối trở về hoạt động hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử
có một liên kết ba bền.
(2). Khí NH3 tan tốt trong H2O tạo được dung dịch có môi trường bazơ.
(3). HNO3 được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO2 và O2) sục vào H2O.
(4). Khi phản ứng với Fe2O3 thì HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa.
(5). Khi sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sau phản ứng hoàn toàn
Thu được kết tủa màu xanh.
(6). Trong công nghiệp NH3 được tạo ra khi cho N2 phản ứng với H2.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng kho:
Phân loại câu hỏi
Lipr 11 Ela hloko- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe2O3 + 6HANO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O 3H2 + N2 → 2NH3 2H2O + 6NH3 + CuSO4 → (NH4)2SO4 + [Cu (Che3)4] (OH)2 Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3 H2O + NH3 → NH4OH 2H2O + 4NO2 + O2 → 4HANO3
Ke kopa ho bala # 3
Bài tập Lebakeng
Phân loại câu hỏi
Lipr 12 E tsoetseng pele- Câu A. 0,5 Mol
- Câu B. 0,74 Mol
- Câu C. 0,54 Mol
- Câu D. 0,44 Mol
Nguồn nội bolokoe
Sách giáo khoa 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3OO + 10HANO3 → lihora tse 52O + Che + 3Fe (Che3)3 Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3 28HANO3 + 3Fe3O4 → lihora tse 142O + Che + 9Fe (Che3)3
Ke kopa ho bala # 4
Phản ứng oxi hóa - khử
Phân loại câu hỏi
Lipr 12 Ela hloko- Câu A. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe (Che3)3 + 3H2O
- Câu B. H2SO4 + Na2O → Na2SO4 + 2H2O
- Câu C. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
- Câu D. 2AgNO3 + BaCl2 → Ba (Che3)2 + 2AgCl ↓
Nguồn nội bolokoe
Tài liệu ệHi thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
EA-3CO + Fe2O3 → 2Fe + EA-3CO2 Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3 H2SO4 + Na2O → H2O + Na2SO4 2 AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba (NO3)2
H2SO4 + Na2O → H2O + Na2SO4
Ke kopa ho bala # 1
E na le bolelele ba H2SO4
Dung dịch H2SO4 loãng là
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 1
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội bolokoe
THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al (OH)3 + 3H2SO4 → Al2(NA4)3 + 6H2O H2SO4 + 2NaHCO3 → lihora tse 22O + Na2SO4 + EA-2CO2 H2SO4 + Na2O → H2O + Na2SO4 H2SO4 + 2K → H2 + K2SO4
Ke kopa ho bala # 2
Phản ứng oxi hóa - khử
Phân loại câu hỏi
Lipr 12 Ela hloko- Câu A. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe (Che3)3 + 3H2O
- Câu B. H2SO4 + Na2O → Na2SO4 + 2H2O
- Câu C. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
- Câu D. 2AgNO3 + BaCl2 → Ba (Che3)2 + 2AgCl ↓
Nguồn nội bolokoe
Tài liệu ệHi thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
EA-3CO + Fe2O3 → 2Fe + EA-3CO2 Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3 H2SO4 + Na2O → H2O + Na2SO4 2 AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba (NO3)2
2 AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba (NO3)2
Ke kopa ho bala # 1
Phản ứng oxi hóa - khử
Phân loại câu hỏi
Lipr 12 Ela hloko- Câu A. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe (Che3)3 + 3H2O
- Câu B. H2SO4 + Na2O → Na2SO4 + 2H2O
- Câu C. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
- Câu D. 2AgNO3 + BaCl2 → Ba (Che3)2 + 2AgCl ↓
Nguồn nội bolokoe
Tài liệu ệHi thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
EA-3CO + Fe2O3 → 2Fe + EA-3CO2 Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3 H2SO4 + Na2O → H2O + Na2SO4 2 AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba (NO3)2
Ke kopa ho bala # 2
Phản ứng
a. Cl2 + Na →
b. AgNO3 + BaCl2 →
c. Fe + HCl + NaNO3 →
d. Fe + HCl + KNO3 →
e. H2 + C2H3COOCH3 →
f. FeS2 + H2SO4 →
h. H2 + CH3CH2CH = O →
g. AgNO3 + H2O + NH3 + C6H12O6 →
m. FeS2 + HNO3 →
n. H2SO4 + Mg (OH) 2 →
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội bolokoe
Tai liệu giện khoi khoi học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2Na → 2NaCl H2SO4 + Mg (OH)2 → lihora tse 22O + MgSO4 2KeTse2 + 14H2SO4 → Fe2(NA4)3 + 14H2O + 15SO2 2 AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba (NO3)2 Fe + 4HCl + KOHO3 → lihora tse 22O + KCl + Che + FeCl3 H2 + C2H3COOCH3 → CH3CH2KOOHANE Fe + 4HCl + NANO3 → lihora tse 22O + NaCl + Che + FeCl3 2KeTse2 + 10HANO3 → Fe2(NA4)3 + 4H2O + H2SO4 + 10NO 2 AgNO3 + H2O + 2NH3 + C6H12O6 → 2Ag + 2NH4Che3 + C6H12O7 H2 + CH3CH2CH=O → CH3CH2CH2OH
Ke kopa ho bala # 3
Xác định thoko
Một học sinh nghiên cứu một dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau:
- X đều có phản ứng với cả 3 bolokoe ba bolokoe: NaHSO4Na2CO3 ka AgNO3.
- X không phản ứng với cả 3 bolokoe ke bolutu: NaOH, Ba (NO3)2, H NO3. Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây?
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. BaCl2.
- Câu B. CuSO4.
- Câu C. Mg (Che3)2.
- Câu D. FeCl2.
Nguồn nội bolokoe
THPT CHUYÊN LƯƠNG THƯƠ VINH - ĐỒNG NAI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
BaCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + BaCO3 2 AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba (NO3)2 BaCl2 + 2NaHSO4 → 2HCl + Na2SO4 + BASO4
Các câu hỏi liên quan khác
Ke kopa ho bala # 1
Ho na le halogen
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 1,435
- Câu B. 0,635
- Câu C. 2,070
- Câu D. 1,275
Nguồn nội bolokoe
Tài liệu ệHi thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ke kopa ho bala # 2
Phản ứng oxi hóa - khử
Phân loại câu hỏi
Lipr 10 Ela hloko- Câu A. NH4Che2 → N2 + 2H2O
- Câu B. Lesholu3 → CaO + CO2
- Câu C. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
- Câu D. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Ho + 3H2O
Nguồn nội bolokoe
Sách giáo khoa 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Lesholu3 → CaO + CO2 3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2 3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl