Phản ứng hóa học
được chất rắn X1. Hòa tan chất rắn X1 thu được chất rắn Y1 và chất rắn E1.
Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y1 htu được kết tủa F1. Hòa tan dung dịch E1
vào dd NaOH dư thấy bị tan 1 phần và còn chất rắn G1. Cho G1vào dung dịch
AgNO3 dư (coi CO2 không phản ứng với nước). Mona ke tse latelang:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học E tsoetseng pele- Câu A. 7 Đáp án đúng
- Câu B. 6
- Câu C. 8
- Câu D. 9
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 Beam + CO2 → BaCO3 CO + FeO → Fe + CO2
Rating
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2
Ke kopa ho bala # 1
Phản ứng hóa học
2. Ag + O3 →
3. Na2SO3 + H2SO4 bolelele →
4. SiO2 + Mg →
5. SiO2 + HF →
6. Al2O3 + NaOH →
7. H2O2 + Ag2O →
8. Ca3P2 + H2O →
Lintlha tse latelang ke tse latelang:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 4
- Câu B. 6
- Câu C. 5
- Câu D. 3
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Ag + O3 → Ag2O + O2 Ag2O + H2O2 → 2Ag + H2O + O2 Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 2H2S + SO2 → lihora tse 22O + 3S H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 Ee2 + 4HF → 2H2O + SiF4 EA-2-MG + Ee2 → Si + 2MgO Ca3P2 + 3H2O → Ca(OH)2 + 2PH3
Ke kopa ho bala # 2
Phản ứng hóa học
KHSO3, KHSO4, Fe (NO3) 2, (NH4) 2CO3. Số chất đều phản ứng được
với dung dịch HCl, bolokoe Naị l là:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 7
- Câu B. 9
- Câu C. 10
- Câu D. 8
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2 Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 2 Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 2NaOH + Zn (OH)2 → Na2[Zn (OH)4] 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 3HCl + Sn (OH)2 → lihora tse 22O + HSnCl3 3H2O + 2NaOH + Sn (OH)2 + N2H4.H2O → 2NH4OH + Na2[Sn (OH)6] 2HCl + Zn (OH)2 → lihora tse 22O + ZnCl2 H2O + 2NaOH + ZnO → Na2[Zn (OH)4]
Ke kopa ho bala # 3
Phản ứng hóa học
được chất rắn X1. Hòa tan chất rắn X1 thu được chất rắn Y1 và chất rắn E1.
Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y1 htu được kết tủa F1. Hòa tan dung dịch E1
vào dd NaOH dư thấy bị tan 1 phần và còn chất rắn G1. Cho G1vào dung dịch
AgNO3 dư (coi CO2 không phản ứng với nước). Mona ke tse latelang:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học E tsoetseng pele- Câu A. 7
- Câu B. 6
- Câu C. 8
- Câu D. 9
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 Beam + CO2 → BaCO3 CO + FeO → Fe + CO2
Ke kopa ho bala # 4
Tính chất hóa học của oxit nhôm
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. HCI
- Câu B. H2
- Câu C. Ca (OH)2
- Câu D. NaOH
Nguồn nội bolokoe
THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al2O3 + Ca (OH)2 → H2O + Ca (AlO2)2 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2
Beam + CO2 → BaCO3
Ke kopa ho bala # 1
Phản ứng hóa học
được chất rắn X1. Hòa tan chất rắn X1 thu được chất rắn Y1 và chất rắn E1.
Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y1 htu được kết tủa F1. Hòa tan dung dịch E1
vào dd NaOH dư thấy bị tan 1 phần và còn chất rắn G1. Cho G1vào dung dịch
AgNO3 dư (coi CO2 không phản ứng với nước). Mona ke tse latelang:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học E tsoetseng pele- Câu A. 7
- Câu B. 6
- Câu C. 8
- Câu D. 9
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 Beam + CO2 → BaCO3 CO + FeO → Fe + CO2
Ke kopa ho bala # 2
kết tủa
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. kết tủa trắng
- Câu B. Dung dịch lỏng màu lam
- Câu C. ắen đen
- Câu D. kết tủa đỏ gạch
Nguồn nội bolokoe
Tai liệu giện khoi khoi học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ke kopa ho bala # 3
Phản ứng tạo chất khí
HNO3 + Fe3O4 --->;
Fe (NO3) 2 -t0 ->;
NaOH + NH2CH2COOCH3 ->;
NaOH + MgCl2 --->;
BaCl2 + MgSO4 --->;
NaOH + NH4NO3 --->;
Fe + H2O ->;
Ca (OH) 2 + SO2 ---->;
BaO + CO2 --->;
FeCl2 + Zn ---->;
NaOH --t0 --->;
BaCl2 + NaHSO4 --->;
Cu + HCl + KNO3 --->;
Ag + Cl2 ---->;
C + H2SO4 ->;
H2 + C6H5CHCH2 ---->;
HNO3 + CuS2 --->;
HCl + HNO3 ---->;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 6
- Câu B. 10
- Câu C. 14
- Câu D. 9
Nguồn nội bolokoe
Tài liệu ệHi thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Beam + CO2 → BaCO3 Ca (OH)2 + SO2 → H2O + Nyeoe3 3Fe + 4H2O → 4H2 + Fe3O4 FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2 2NaOH + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NaCl 4NaOH → 2H2O + 4Na + O2 NaOH + NH4Che3 → H2O + NANO3 + NH3 C + 2H2SO4 → lihora tse 22O + 2SO2 + CO2 BaCl2 + MgSO4 → MgCl2 + BASO4 6HCl + 2HANO3 → 3Cl2 + 4H2O + 2NO 10HANO3 + Fe3O4 → lihora tse 52O + Che + 3Fe (Che3)3 2Ag + Cl2 → 2AgCl Cu + 4HCl + 2 KNO3 → lihora tse 22O + EA-2KC + 2NO2 + CuCl2 14HANO3 + 3CuS2 → lihora tse 42O + 3H2SO4 + 14NO + 3CuSO4 NaOH + NH2CH2COOCH3 → CH3CHO + NH2CH2KOANNA BaCl2 + 2NaHSO4 → 2HCl + Na2SO4 + BASO4 2Fe (Che3)2 → Fe2O3 + 4NO2 + 1 / 2O2 H2 + C6H5CHCH2 → C.6H5CH2CH3
Ke kopa ho bala # 4
ấn chất
H2O + K2CO3 + FeCl3 --->;
CH3I + C2H5NH2 --->;
Br2 + C6H6 --->;
Br2 + H2O + CH3CH2CH = O --->;
NaHCO3 + C2H5COOH --->;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 --->;
Br2 + KI --->;
H2O + KCl --->;
S + CrO3 ---->;
FeCl2 + H2O ---->;
EA-3-TT ->;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 --->;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 --->
O2 + C4H10 ->;
Ba (OH) 2 + Kr (NO3) 3 --->;
NaOH + K2HPO4 --->;
NaOH + C2H5Cl --->;
H2SO4 + Fe (OH) 2 --->;
Cu + H2SO4 + NaNO3 --->;
F2 + H2 --->;
Fe2O3 + H2 --->;
CaO + HCl --->;
KOH + CH3NH3HCO3 --->;
C + ZnO --->;
Zn + BaSO4 --->;
Na2SO3 + Ba (OH) 2 --->;
H2 + O2 --->;
NaOH + CuCl2 --->;
Al + H2O --->;
NaOH + CH3COOK --->;
Mg + CO2 --->;
Fe + H2O ->;
Ca (OH) 2 + SO2 --->;
BaO + CO2 --->;
FeCl2 + Zn ---->;
NaOH --dpnc ->;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 26
- Câu B. 18
- Câu C. 24
- Câu D. 12
Nguồn nội bolokoe
Tài liệu ệHi thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2 Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2 Beam + CO2 → BaCO3 C + ZnO → CO + Zn Ca (OH)2 + SO2 → H2O + Nyeoe3 Phahameng + 2HCl → H2O + CaCl2 EA-2-MG + CO2 → C. + 2MgO 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl 3Fe + 4H2O → 4H2 + Fe3O4 H2SO4 + Fe (OH)2 → lihora tse 22O + FeSO4 FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2 2H2 + O2 → lihora tse 22O Br2 + 2KI → I2 + 2KBr H2O + KCl → H2 + KClO3 4NaOH → 2H2O + 4Na + O2 3Cu + 4H2SO4 + 2NNO3 → lihora tse 42O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 Br2 + C6H6 → C.6H5Br + HBr 3Kl2 + 4H2O → H2 + 6HCl + Fe3O4 5O2 + 2C4H10 → 4CH3KOOHANE + 2H2O 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5H2C2O4 → lihora tse 82O + 2MNSO4 + K2SO4 + EA-10CO2 F2 + H2 → 2HF 3Fe2O3 + H2 → H2O + 2Fe3O4 CH3I + C2H5NH2 → HI + C2H5NTSOANE3 Zn + BASO4 → ZnSO4 + Ba NaOH + C2H5Cl → C2H4 + H2O + NaCl 3S + 4KrO3 → 3SO2 + 2Cr2O3 Na2SO3 + Ba (OH)2 → 2NaOH + BASO3 NaOH + MOEKETSI3CH2CH3 → H2O + C2H5NH2 + HCOONA 4Ba (OH)2 + 3Cr (Che3)3 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba (CrO2)2 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 2 AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 3NH3 → 2Ag + 2NH4Che3 + C6H12O7NH4 Br2 + H2O + CH3CH2CH=O → CH3CH2KOOHANE + 2HBR 3H2O + 3K2CO3 + 2Kl3 → 6KCl + EA-3CO2 + 2F (OH)3 2NaOH + 2CH3PHEHA → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3 NaHCO3 + C2H5COOH → H2O + CO2 + C2H5KOANNA 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4
CO + FeO → Fe + CO2
Ke kopa ho bala # 1
Phản ứng hóa học
được chất rắn X1. Hòa tan chất rắn X1 thu được chất rắn Y1 và chất rắn E1.
Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y1 htu được kết tủa F1. Hòa tan dung dịch E1
vào dd NaOH dư thấy bị tan 1 phần và còn chất rắn G1. Cho G1vào dung dịch
AgNO3 dư (coi CO2 không phản ứng với nước). Mona ke tse latelang:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học E tsoetseng pele- Câu A. 7
- Câu B. 6
- Câu C. 8
- Câu D. 9
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 Beam + CO2 → BaCO3 CO + FeO → Fe + CO2
Ke kopa ho bala # 2
Redox reaction
FeO + CO <-> Fe + CO2.
3FeO + 10HNO3 <-> 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3.
Ke na le trên chứng tỏ FeO là chất:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. chỉ có tính bazo.
- Câu B. chỉ có tính oxi hóa khử.
- Câu C. chỉ co tính khử.
- Câu D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
Nguồn nội bolokoe
THPT Yên Lạc - thi thử THPTQG 2018
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3OO + 10HANO3 → lihora tse 52O + Che + 3Fe (Che3)3 CO + FeO → Fe + CO2
Ke kopa ho bala # 3
Xác định chất rắn cho qua khí CO sau phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Thành phần chất rắn Y gồm?
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. FeO, Cu, MG.
- Câu B. Fe, Cu, MgO.
- Câu C. Fe, CuO, MG.
- Câu D. FeO, CuO, MG.
Nguồn nội bolokoe
KHETHA VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ke kopa ho bala # 4
Oxi hóa - khử
Phân loại câu hỏi
Lipr 10 Ela hloko- Câu A. Fe (OH)2 ºtº → FeO + H2O
- Câu B. Fe + CO −tº → Fe + CO2
- Câu C. FeCl2 + 2NaOH → Fe (OH)2 + 2NaCl
- Câu D. 2FeCl2 +Cl2 → 2FeCl3
Nguồn nội bolokoe
Sách giáo khoa 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2Kl2 → 2FeCl3 Fe (OH)2 → FeO + H2O CO + FeO → Fe + CO2 FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe (OH)2
Các câu hỏi liên quan khác
Ke kopa ho bala # 1
NHóm Nito
chất rắn thu được sau phản ứng gồm:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. CuO, FeO, Ag
- Câu B. Cuo, Fe2O3, Ag
- Câu C. Cuo, Fe2O3, Ag2O
- Câu D. NH4Che2, CuO, Fe2O3, Ag
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Cu (Che3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 NH4Che3 → lihora tse 22O + N2O 2Fe (Che3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2
Ke kopa ho bala # 2
Ếiều chế
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. KMnO4 (t0) →
- Câu B. NaCl + H2SO4 (c (ts0) →
- Câu C. NH4Cl + Ca (OH)2 (t0) →
- Câu D. LIEKETSO2 + KAPA2 →
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ca (OH)2 + 2NH4Cl → 2H2O + 2NH3 + CaCl2 H2SO4 + NaCl → HCl + NAHSO4 2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4 4KeTse2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2