Phản ứng hóa học
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. Cho Fe3O4 ka bodung dịch HNO3 loeng.
- Câu B. Cho Fe3O4 bakeng sa bolokoe ba HCl. Đáp án đúng
- Câu C. Nung hỗn hợp Fe3O4 và Al ở nhiệt độ cao.
- Câu D. Cho khí CO vào Fe3O4 nong nong.
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
8 Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe EA-4CO + Fe3O4 → 3Fe + EA-4CO2 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2Kl3 28HANO3 + 3Fe3O4 → lihora tse 142O + Che + 9Fe (Che3)3
Rating
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
8 Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe
Ke kopa ho bala # 1
Phản ứng hóa học
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. Cho Fe3O4 ka bodung dịch HNO3 loeng.
- Câu B. Cho Fe3O4 bakeng sa bolokoe ba HCl.
- Câu C. Nung hỗn hợp Fe3O4 và Al ở nhiệt độ cao.
- Câu D. Cho khí CO vào Fe3O4 nong nong.
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
8 Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe EA-4CO + Fe3O4 → 3Fe + EA-4CO2 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2Kl3 28HANO3 + 3Fe3O4 → lihora tse 142O + Che + 9Fe (Che3)3
Ke kopa ho bala # 2
Nhôm, sắt
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học E tsoetseng pele- Câu A. 27,965
- Câu B. 16,605
- Câu C. 18,325
- Câu D. 28,326
Nguồn nội bolokoe
THPT LÝ THÁI TỔ - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
8 Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe 2 Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2Kl3 E mpe + 2HCl → FeCl2 + H2O
Ke kopa ho bala # 3
Oxit kim loại
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. PbO, K2O, SnO.
- Câu B. FeO, MgO, CuO.
- Câu C. Fe3O4, SnO, BaO.
- Câu D. FeO, CuO, Kr2O3.
Nguồn nội bolokoe
THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2 Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr 2 Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu 8 Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe 2 Al + 3FeO → Al2O3 + 3Fe 2 Al + 3PbO → Al2O3 + 3Pb 2 Al + 3SnO → Al2O3 + 3Sn
Ke kopa ho bala # 4
Tìm hỗn hợp rắn sau phản ứng
Nung hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 có tỷ lệ khối lượng 1: 1, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y Thành phần của chất rắn Y
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. Al2O3, Fe, Al
- Câu B. Al2O3, Fe, Fe3O4
- Câu C. Al2O3, FeO
- Câu D. Al2O3, Fe
Nguồn nội bolokoe
SỞ GD-ĐT BẮC NINH - THPT U KHONA THÀNH I
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
EA-4CO + Fe3O4 → 3Fe + EA-4CO2
Ke kopa ho bala # 1
Phản ứng hóa học
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. Cho Fe3O4 ka bodung dịch HNO3 loeng.
- Câu B. Cho Fe3O4 bakeng sa bolokoe ba HCl.
- Câu C. Nung hỗn hợp Fe3O4 và Al ở nhiệt độ cao.
- Câu D. Cho khí CO vào Fe3O4 nong nong.
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
8 Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe EA-4CO + Fe3O4 → 3Fe + EA-4CO2 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2Kl3 28HANO3 + 3Fe3O4 → lihora tse 142O + Che + 9Fe (Che3)3
8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2Kl3
Ke kopa ho bala # 1
Phản ứng hóa học
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. Cho Fe3O4 ka bodung dịch HNO3 loeng.
- Câu B. Cho Fe3O4 bakeng sa bolokoe ba HCl.
- Câu C. Nung hỗn hợp Fe3O4 và Al ở nhiệt độ cao.
- Câu D. Cho khí CO vào Fe3O4 nong nong.
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
8 Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe EA-4CO + Fe3O4 → 3Fe + EA-4CO2 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2Kl3 28HANO3 + 3Fe3O4 → lihora tse 142O + Che + 9Fe (Che3)3
Ke kopa ho bala # 2
Phản ứng cháy
được dung dịch Z chứa hai muối. Kim oa X la.
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. Mg
- Câu B. Cr
- Câu C. Fe
- Câu D. Al
Nguồn nội bolokoe
THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4 Al + 3O2 → 2Al2O3 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O 4Cr + 3O2 → 2Kr2O3 6HCl + Cr2O3 → lihora tse 32O + 2CrCl3 3Fe + 2O2 → Fe3O4 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2Kl3 EA-2-MG + O2 → 2MgO 2HCl + MgO → H2O + MgCl2
Ke kopa ho bala # 3
Tlosa ho tsoa ho HCl
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. Al2O3.
- Câu B. Fe3O4.
- Câu C. CaO.
- Câu D. Na2O.
Nguồn nội bolokoe
AM THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Phahameng + 2HCl → H2O + CaCl2 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2Kl3 2HCl + Na2O → H2O + 2NaCl
Ke kopa ho bala # 4
Nhôm, sắt
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học E tsoetseng pele- Câu A. 27,965
- Câu B. 16,605
- Câu C. 18,325
- Câu D. 28,326
Nguồn nội bolokoe
THPT LÝ THÁI TỔ - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
8 Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe 2 Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2Kl3 E mpe + 2HCl → FeCl2 + H2O
28HANO3 + 3Fe3O4 → lihora tse 142O + Che + 9Fe (Che3)3
Ke kopa ho bala # 1
Phản ứng hóa học
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. Cho Fe3O4 ka bodung dịch HNO3 loeng.
- Câu B. Cho Fe3O4 bakeng sa bolokoe ba HCl.
- Câu C. Nung hỗn hợp Fe3O4 và Al ở nhiệt độ cao.
- Câu D. Cho khí CO vào Fe3O4 nong nong.
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
8 Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe EA-4CO + Fe3O4 → 3Fe + EA-4CO2 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2Kl3 28HANO3 + 3Fe3O4 → lihora tse 142O + Che + 9Fe (Che3)3
Ke kopa ho bala # 2
Equation ea lik'hemik'hale
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. Mg + H2SO4→ MgSO4 + H2
- Câu B. Al (OH)3 + 3HCl → AlCl3 +3H2O
- Câu C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe (Che3)3 + 3H2O
- Câu D. Fe3O4 + 4HNO3 → Fe (Che3)2 + 2Fe (Che3)3 + 4H2O
Nguồn nội bolokoe
THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al (OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3 H2SO4 + Mg → H2 + MgSO4 28HANO3 + 3Fe3O4 → lihora tse 142O + Che + 9Fe (Che3)3
Ke kopa ho bala # 3
Bài tập Lebakeng
Phân loại câu hỏi
Lipr 12 E tsoetseng pele- Câu A. 0,5 Mol
- Câu B. 0,74 Mol
- Câu C. 0,54 Mol
- Câu D. 0,44 Mol
Nguồn nội bolokoe
Sách giáo khoa 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3OO + 10HANO3 → lihora tse 52O + Che + 3Fe (Che3)3 Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3 28HANO3 + 3Fe3O4 → lihora tse 142O + Che + 9Fe (Che3)3
Ke kopa ho bala # 4
Phản ứng
(1). HNO3 + Fe3O4 ---->;
(2). H2O + Ba + FeCl3 ---->;
(3). Ca (OH) 2 + H3PO4 ---->;
(4). Al + FeCl3 ----->;
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. (1)
- Câu B. (2)
- Câu C. (3)
- Câu D. (4)
Nguồn nội bolokoe
Tài liệu ệHi thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al + 3Kl3 → AlCl3 + 3Kl2 Ca (OH)2 + 2H3PO4 → Ca(H2PO4)2 + 2H2O 28HANO3 + 3Fe3O4 → lihora tse 142O + Che + 9Fe (Che3)3 6H2O + 3Ba + 2Kl3 → 3BaCl2 + 2H2 + 2F (OH)3
Các câu hỏi liên quan khác
Ke kopa ho bala # 1
Bảng tuần hoàn
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. Cl‒
- Câu B. Mg2+
- Câu C. S2-
- Câu D. Fe3+
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải
Ke kopa ho bala # 2
Phản ứng hóa học
2. Ag + O3 →
3. Na2SO3 + H2SO4 bolelele →
4. SiO2 + Mg →
5. SiO2 + HF →
6. Al2O3 + NaOH →
7. H2O2 + Ag2O →
8. Ca3P2 + H2O →
Lintlha tse latelang ke tse latelang:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 4
- Câu B. 6
- Câu C. 5
- Câu D. 3
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Ag + O3 → Ag2O + O2 Ag2O + H2O2 → 2Ag + H2O + O2 Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 2H2S + SO2 → lihora tse 22O + 3S H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 Ee2 + 4HF → 2H2O + SiF4 EA-2-MG + Ee2 → Si + 2MgO Ca3P2 + 3H2O → Ca(OH)2 + 2PH3