Phản ứng hóa học
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường li:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. X, Y, Z, G. Đáp án đúng
- Câu B. X, Y, G.
- Câu C. X, Y, G, E, F.
- Câu D. E, Z, G, E, F.
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO Cu + 4HANO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 LIEKETSO + 2HCl → FeCl2 + H2S H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 H2SO4 + NaCl → HCl + NAHSO4 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 HCI + NaOH → H2O + NaCl 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 2NaOH + 2NO2 → H2O + NANO2 + NANO3
Rating
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO
Ke kopa ho bala # 1
Phản ứng hóa học
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường li:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. X, Y, Z, G.
- Câu B. X, Y, G.
- Câu C. X, Y, G, E, F.
- Câu D. E, Z, G, E, F.
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO Cu + 4HANO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 LIEKETSO + 2HCl → FeCl2 + H2S H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 H2SO4 + NaCl → HCl + NAHSO4 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 HCI + NaOH → H2O + NaCl 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 2NaOH + 2NO2 → H2O + NANO2 + NANO3
Ke kopa ho bala # 2
Phản ứng hóa học
(1). Khí Cl2 ke kh O O2.
(2). Khí H2S ke kh2 SOXNUMX.
(3). Khí H2S vung dung dịch Pb (NO3) 2.
(4). Khí Cl2 le bolokoe ba NaOH.
(5). Khí NH3 vung dung dịch AlCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 le khí SO2.
(7). Hg le S.
(8). Khí CO2 vung dung dịch NaClO.
(9). Mabapi le bolokoe ba HCl.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe (NO3) 2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 8
- Câu B. 7
- Câu C. 9
- Câu D. 10
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe (Che3)2 → Ag + Fe (Che3)3 AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HCLO 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → lihora tse 22SO4 + 2MNSO4 + K2SO4 H2S + Pb (Che3)2 → 2HANO3 + PbS 2H2S + SO2 → lihora tse 22O + 3S Hg + S → HgS
Ke kopa ho bala # 3
Phản ứng hóa học
(1). Khí Cl2 ke kh O O2.
(2). Khí H2S ke kh2 SOXNUMX.
(3). Khí H2S vung dung dịch Pb (NO3) 2.
(4). Khí Cl2 le bolokoe ba NaOH.
(5). Khí NH3 vung dung dịch AlCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 le khí SO2.
(7). Hg le S.
(8). Khí CO2 vung dung dịch NaClO.
(9). Mabapi le bolokoe ba HCl.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe (NO3) 2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 8
- Câu B. 7
- Câu C. 9
- Câu D. 10
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe (Che3)2 → Ag + Fe (Che3)3 AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HCLO 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → lihora tse 22SO4 + 2MNSO4 + K2SO4 H2S + Pb (Che3)2 → 2HANO3 + PbS 2H2S + SO2 → lihora tse 22O + 3S Hg + S → HgS
Ke kopa ho bala # 4
Thí nghiệm
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Sục khí Cl2 dà vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho hỗn hợp NaHSO4 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước.
(d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Sục khí NO2 vào dung dịch KOH.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm mà dung dịch thu được có hai muối là:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 2
- Câu B. 5
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội bolokoe
THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3Cl2 + 6eSO4 → 2Fe2(NA4)3 + 2Kl3 Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO Cu + 2Kl3 → 2FeCl2 + CuCl2 Fe2O3 + 6HCl → 3H2O + 2Kl3 2KOH + 2NO2 → H2O + KOHO2 + KOHO3
Cu + 4HANO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2
Ke kopa ho bala # 1
Phản ứng hóa học
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường li:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. X, Y, Z, G.
- Câu B. X, Y, G.
- Câu C. X, Y, G, E, F.
- Câu D. E, Z, G, E, F.
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO Cu + 4HANO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 LIEKETSO + 2HCl → FeCl2 + H2S H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 H2SO4 + NaCl → HCl + NAHSO4 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 HCI + NaOH → H2O + NaCl 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 2NaOH + 2NO2 → H2O + NANO2 + NANO3
Ke kopa ho bala # 2
Koporo
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 2
- Câu B. 5
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội bolokoe
THPT NHÃ NAM - BẮC GIANG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2 AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu (Che3)2 Cu + 2Kl3 → 2FeCl2 + CuCl2 Cu + 4HANO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 3Cu + 8HCl + 8NNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 8NaCl + Che
Ke kopa ho bala # 3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường
(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(2) Cu (OH) 2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH
(3) Gly-Gly-Gly + Cu (OH) 2 / NaOH (7) AgNO3 + FeCl3
(4) Cu (NO3) 2 + FeCl2 + HCl (8) Al + Cr2 (SO4) 3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường?
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 8
- Câu D. 6
Nguồn nội bolokoe
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3 AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe (Che3)3 CH3KOOHANE + NaOH → CH3KOANNA + H2O Cu + 2H2SO4 → lihora tse 22O + SO2 + CuSO4 Cu + 4HANO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 Fe + 4HANO3 → lihora tse 22O + Che + Fe (Che3)3 2C6H12O6 + Cu (OH)2 → lihora tse 22O + (C6H11O6)2Cu
Ke kopa ho bala # 4
Bàn toán thể tích
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 0,336
- Câu B. 0,448.
- Câu C. 0,560.
- Câu D. 0,672.
Nguồn nội bolokoe
THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + 4HANO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 2 KNO3 → 2KNO2 + O2 Cu (Che3)2 + 2KOH → Cu(OH)2 + 2 KNO3 3Cu + 8HANO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO
LIEKETSO + 2HCl → FeCl2 + H2S
Ke kopa ho bala # 1
Phản ứng hóa học
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường li:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. X, Y, Z, G.
- Câu B. X, Y, G.
- Câu C. X, Y, G, E, F.
- Câu D. E, Z, G, E, F.
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO Cu + 4HANO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 LIEKETSO + 2HCl → FeCl2 + H2S H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 H2SO4 + NaCl → HCl + NAHSO4 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 HCI + NaOH → H2O + NaCl 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 2NaOH + 2NO2 → H2O + NANO2 + NANO3
Ke kopa ho bala # 2
Nhóm oxi lưu huỳnh
(1). Ts'ebetso ea khetho: CuO (1), Zn (2), Ag (3), Al (OH) 3 (4), KMnO4 (5), PbS
(6), MgCO3 (7), AgNO3 (8), MnO2 (9), FeS (10). Axit HCl không tác dụng
được với 3 chất.
(2). Axit clohiđric vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
(3). Dung dịch axit clohiđric có tính axit mạnh.
(4). Cu hòa tan trong dung dịch axit clohiđric khi có mặt O2.
(5). Fe hòa tan trong bolokoe dịch axit clohiđric tạo muối FeCl3.
Ke kopa o re:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 4
- Câu B. 3
- Câu C. 2
- Câu D. 1
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 Al (OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O CuO + 2HCl → H2O + CuCl2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 LIEKETSO + 2HCl → FeCl2 + H2S 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 2HCl + Mgco3 → H2O + MgCl2 + CO2 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + EA-2KC + 2MnCl2 Cu + HCI + 1 / 2O2 → H2O + CuCl2
Ke kopa ho bala # 3
Phương trình ioni rút gọn
(a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
(b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al (OH) 3 + 3H2S + 6NaCl
(d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S
(e) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S
Số phản ứng có phương trình ioni rút gọn S2- + 2H + → H2S là
Phân loại câu hỏi
Lipr 11 Ela hloko- Câu A. 4
- Câu B. 3
- Câu C. 2
- Câu D. 1
Nguồn nội bolokoe
Sách giáo khoa 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ke kopa ho bala # 4
Ion
Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là:
Phân loại câu hỏi
Lipr 11 Ela hloko- Câu A. H + + S2- → H2S ↑
- Câu B. Fe2+ + 2Cl- → FeCl
- Câu C. FeS (r) + 2H + → Fe2+ + H2S ↑
- Câu D. Cả 3 đúng
Nguồn nội bolokoe
Sách giáo khoa lớp 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2
Ke kopa ho bala # 1
Phản ứng hóa học
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường li:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. X, Y, Z, G.
- Câu B. X, Y, G.
- Câu C. X, Y, G, E, F.
- Câu D. E, Z, G, E, F.
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO Cu + 4HANO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 LIEKETSO + 2HCl → FeCl2 + H2S H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 H2SO4 + NaCl → HCl + NAHSO4 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 HCI + NaOH → H2O + NaCl 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 2NaOH + 2NO2 → H2O + NANO2 + NANO3
Ke kopa ho bala # 2
Phản ứng hóa học
2. Ag + O3 →
3. Na2SO3 + H2SO4 bolelele →
4. SiO2 + Mg →
5. SiO2 + HF →
6. Al2O3 + NaOH →
7. H2O2 + Ag2O →
8. Ca3P2 + H2O →
Lintlha tse latelang ke tse latelang:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 4
- Câu B. 6
- Câu C. 5
- Câu D. 3
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Ag + O3 → Ag2O + O2 Ag2O + H2O2 → 2Ag + H2O + O2 Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 2H2S + SO2 → lihora tse 22O + 3S H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 Ee2 + 4HF → 2H2O + SiF4 EA-2-MG + Ee2 → Si + 2MgO Ca3P2 + 3H2O → Ca(OH)2 + 2PH3
Ke kopa ho bala # 3
Phản tứng tạo khí SO2
từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 9
- Câu D. 8
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + 2H2SO4 → lihora tse 22O + SO2 + CuSO4 2H2SO4 + 2eSO4 → Fe2(NA4)3 + 2H2O + SO2 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 O2 + S → SO2 2KeTse2 + 14H2SO4 → Fe2(NA4)3 + 14H2O + 15SO2 4KeTse2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 C + 2H2SO4 → lihora tse 22O + 2SO2 + CO2
Ke kopa ho bala # 4
Chất tac dụng với H2SO4 đặc, nóng
Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 6
- Câu B. 8
- Câu C. 5
- Câu D. 7
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4H2SO4 + 2F (OH)2 → Fe2(NA4)3 + 6H2O + SO2 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(NA4)3 + 4H2O + SO2 + EA-2CO2 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 2OO + 4H2SO4 → Fe2(NA4)3 + 4H2O + SO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(NA4)3 + 10H2O + SO2 3H2S + H2SO4 → lihora tse 42O + 4S 2KeTse + 10H2SO4 → Fe2(NA4)3 + 10H2O + 9SO2 H2S + 3H2SO4 → lihora tse 42O + 4SO2
H2SO4 + NaCl → HCl + NAHSO4
Ke kopa ho bala # 1
Phản ứng hóa học
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường li:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. X, Y, Z, G.
- Câu B. X, Y, G.
- Câu C. X, Y, G, E, F.
- Câu D. E, Z, G, E, F.
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO Cu + 4HANO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 LIEKETSO + 2HCl → FeCl2 + H2S H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 H2SO4 + NaCl → HCl + NAHSO4 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 HCI + NaOH → H2O + NaCl 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 2NaOH + 2NO2 → H2O + NANO2 + NANO3
Ke kopa ho bala # 2
Ếiều chế
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. KMnO4 (t0) →
- Câu B. NaCl + H2SO4 (c (ts0) →
- Câu C. NH4Cl + Ca (OH)2 (t0) →
- Câu D. LIEKETSO2 + KAPA2 →
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ca (OH)2 + 2NH4Cl → 2H2O + 2NH3 + CaCl2 H2SO4 + NaCl → HCl + NAHSO4 2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4 4KeTse2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
Ke kopa ho bala # 3
Bài tập đếm số thí nghiệm sinh ra chất khí
Thực hiệ các thí nghiệm sau: (a) Nung NH4Che3 khomotso. (b) nun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 đặc. (c) Sục khí clo vào dung dịch NaHCO3. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca (OH)2 d.. (e) Sục khí SO2 bakeng sa KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 ho tloha NaHCO3. (h) Cho PbS vào dung dịch HCl long. (i) Cho Na2SO3 dịch dịch H2SO4 (dư), đun, nóng. Kea leboha ka sena:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 4
- Câu B. 6
- Câu C. 5
- Câu D. 2
Nguồn nội bolokoe
Bộ chuyên đề luyện thi hóa vô cơ - đại cương - Quách Văn Long.
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ca (OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → lihora tse 22SO4 + 2MNSO4 + K2SO4 H2SO4 + NaCl → HCl + NAHSO4 NH4Che3 → lihora tse 22O + N2O Ca (OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O Cl2 + 2NaHCO3 → H2O + 2NaCl + EA-2CO2
4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2
Ke kopa ho bala # 1
Phản ứng hóa học
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường li:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. X, Y, Z, G.
- Câu B. X, Y, G.
- Câu C. X, Y, G, E, F.
- Câu D. E, Z, G, E, F.
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO Cu + 4HANO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 LIEKETSO + 2HCl → FeCl2 + H2S H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 H2SO4 + NaCl → HCl + NAHSO4 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 HCI + NaOH → H2O + NaCl 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 2NaOH + 2NO2 → H2O + NANO2 + NANO3
Ke kopa ho bala # 2
Phản ứng hóa học
4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O;
2HCl + Fe → FeCl2 + H2;
14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O;
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2O;
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O;
Số phản ứng khoi trong đó HCl thể hi tn tính khử là:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 4
- Câu B. 1
- Câu C. 3
- Câu D. 2
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
14HCl + K2Cr2O7 → 3Cl2 + 7H2O + EA-2KC + 2CrCl3 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + EA-2KC + 2MnCl2
Ke kopa ho bala # 3
Phản ứng hóa học
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 +Cl2 + 2H2O.
- Câu B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
- Câu C. Fe + KNO3 + 4HCl → FeCl3 + KCl + NO + 2H2O
- Câu D. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 HCI + NaOH → H2O + NaCl Fe + 4HCl + KOHO3 → lihora tse 22O + KCl + Che + FeCl3
Ke kopa ho bala # 4
halogen
(1) .Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là brom.
(2) .Về tính axit thì HF> HCl> HBr> HI.
(3). Số oxi hóa của khoa trong các chất: NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần
l lt là: ‒1, +1, +3, 0, +7.
(4). Trong nước clo chỉ chứa các chất HCl, HClO, H2O.
(5). Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư, dung dịch thu được
cóc chất KCl, KClO3, KOH, H2O.
(6). Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư, dung dịch thu được có
các chất KCl, KClO, KOH, H2O.
(7). Clo tác dụng được với tất cả các chất H2, Na, O2, Cu.
(8). Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế Cl2 từ HCl và các chất
Mong Mn2, KMnO4, KClO3.
(9). Ho tseba hore na HCl e sebetsa joang NaCl e fana ka tlhahiso ea H2SO4 đậm đặc
nên cũng có thể điều chế được HBr và HI bằng cách cho NaBr và NaI tác dụng
ka H2SO4 đậm đặc.
(10). Clo được dùng sát trùng nước sinh hoạt.
(11). Clo được dùng sản xuất kaliclorat, nước Javen, clorua vôi.
(12). Clo được dùng tẩy trắng sợi, giấy, vải.
Lintlha tse latelang ke tsena:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 3
- Câu B. 4
- Câu C. 5
- Câu D. 6
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2SO4 + 2HBr → Br2 + 2H2O + SO2 H2SO4 + NaBr → NaHSO4 + HBr 6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 H2SO4 + 2HI → 2H2O + I2 + SO2 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + EA-2KC + 2MnCl2
HCI + NaOH → H2O + NaCl
Ke kopa ho bala # 1
Phản ứng hóa học
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường li:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. X, Y, Z, G.
- Câu B. X, Y, G.
- Câu C. X, Y, G, E, F.
- Câu D. E, Z, G, E, F.
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO Cu + 4HANO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 LIEKETSO + 2HCl → FeCl2 + H2S H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 H2SO4 + NaCl → HCl + NAHSO4 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 HCI + NaOH → H2O + NaCl 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 2NaOH + 2NO2 → H2O + NANO2 + NANO3
Ke kopa ho bala # 2
Phản ứng hóa học
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 +Cl2 + 2H2O.
- Câu B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
- Câu C. Fe + KNO3 + 4HCl → FeCl3 + KCl + NO + 2H2O
- Câu D. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 HCI + NaOH → H2O + NaCl Fe + 4HCl + KOHO3 → lihora tse 22O + KCl + Che + FeCl3
Ke kopa ho bala # 3
Phát biểu
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa.
- Câu B. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4.
- Câu C. Hape 2a mol HCl vào dung dịch X thu được 2a/3 Mol kết tủa.
- Câu D. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển bina màu đỏ.
Nguồn nội bolokoe
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2 Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 2H2O + NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3 NaOH + CO2 → NaHCO3 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 HCI + NaOH → H2O + NaCl H2O + HCI + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaCl
Ke kopa ho bala # 4
Gly-Ala-Val
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 70,55.
- Câu B. 59,60.
- Câu C. 48,65.
- Câu D. 74,15.
Nguồn nội bolokoe
THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3
Ke kopa ho bala # 1
Phản ứng hóa học
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường li:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. X, Y, Z, G.
- Câu B. X, Y, G.
- Câu C. X, Y, G, E, F.
- Câu D. E, Z, G, E, F.
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO Cu + 4HANO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 LIEKETSO + 2HCl → FeCl2 + H2S H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 H2SO4 + NaCl → HCl + NAHSO4 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 HCI + NaOH → H2O + NaCl 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 2NaOH + 2NO2 → H2O + NANO2 + NANO3
Ke kopa ho bala # 2
Chất khí sinh ra sau phản ứng tác dụng được với dd NaOH
1) Cu + HNO3 loãng → khí X + ...
2) MnO2 + HCl đặc → khí Y + ...
3) NaHSO3 + NaHSO4 → khí Z + ...
4) Ba (HCO3) 2 + HNO3 → khí T + ...
Các khí sinh ra tác dụng được với dung dịch NaOH là
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. X, Y, Z, T.
- Câu B. Y, Z, T.
- Câu C. S, T.
- Câu D. E, T.
Nguồn nội bolokoe
ĐẠ KE CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO NaOH + CO2 → NaHCO3 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 2HANO3 + Mong (HCO3)2 → Ba (Che3)2 + 2H2O + EA-2CO2 NAHSO3 + NAHSO4 → H2O + Na2SO4 + SO2 3Cu + 8HANO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO
Ke kopa ho bala # 3
Oxit acid tác dụng với NaOH long
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 8
- Câu B. 5
- Câu C. 7
- Câu D. 6
Nguồn nội bolokoe
LN LUYỆN THI CẤP TỐC HÓA HỌC - CÙ HO FEELA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3 NaOH + CO2 → NaHCO3 6NaOH + P2O5 → lihora tse 32O + 2Na3PO4 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 NaOH + SO2 → NaHSO3 2NaOH + CrO3 → H2O + Na2CrO4 2NaOH + 2NO2 → H2O + NANO2 + NANO3 2NaOH + Cl2O7 → H2O + 2NaClO4 4NaOH + EA-3CO2 → H2O + Na2CO3 + 2NaHCO3
Ke kopa ho bala # 4
Ke na le taba ea hore SO2 kea tseba hore na ke ikutloa joang
Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc nóng thường sinh ra khí SO2. Ạ hạn chế khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch.
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. Letsoai
- Câu B. giấm ăn
- Câu C. kiềm
- Câu D. ancol
Nguồn nội bolokoe
CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU - AN GIANG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3
Ke kopa ho bala # 1
Phản ứng hóa học
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường li:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. X, Y, Z, G.
- Câu B. X, Y, G.
- Câu C. X, Y, G, E, F.
- Câu D. E, Z, G, E, F.
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO Cu + 4HANO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 LIEKETSO + 2HCl → FeCl2 + H2S H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 H2SO4 + NaCl → HCl + NAHSO4 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 HCI + NaOH → H2O + NaCl 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 2NaOH + 2NO2 → H2O + NANO2 + NANO3
Ke kopa ho bala # 2
Phản ứng hóa học
a) AgNO3 + Na3PO4 →
b) NaOH + NH4Cl →
c) KNO3 + Na2SO4 →
d) NaOH + NaH2PO4 →
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. (D)
- Câu B. (B)
- Câu C. (C)
- Câu D. (A)
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3 AgNO3 + Na3PO4 → 3NaNO3 + Ag3PO4 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 2NaOH + NaH2PO4 → lihora tse 22O + Na3PO4 NaOH + NaH2PO4 → H2O + Na2HPO4 3 AgNO3 + Na3PO4 → 3NaNO2 + Ag3PO4
Ke kopa ho bala # 3
Amoniac le modimo wa amoni
Khí A - + H2O; (1) -> dd - + HCl; (2) -> B - + NaOH; (3) -> Khí A - + HNO3; (4) -> C - t0; (5) -> D + H2O
Biết rằng A là hợp chất của nitơ. Litlhaloso tsa A, B, C, D lần lượt là:
Phân loại câu hỏi
Lipr 11 Ela hloko- Câu A. NH4Cl, Che2, NH4Che3N2.
- Câu B. NH3, NH4Cl, NH4Che3N2O.
- Câu C. N2, NH3, NH4Cl, Che.
- Câu D. Che2, NH4Cl, NH4Che3N2.
Nguồn nội bolokoe
EA-11-SGK
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
HCI + NH3 → NH4Cl HNO3 + NH3 → NH4Che3 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 NH4Che3 → lihora tse 22O + N2O
Ke kopa ho bala # 4
Chất tác dụng với dd NaOH loãng ở t0 thường
chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 3
- Câu D. 6
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al (OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 NaOH + HF → H2O + NAF
2NaOH + 2NO2 → H2O + NANO2 + NANO3
Ke kopa ho bala # 1
Phản ứng hóa học
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường li:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. X, Y, Z, G.
- Câu B. X, Y, G.
- Câu C. X, Y, G, E, F.
- Câu D. E, Z, G, E, F.
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO Cu + 4HANO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 LIEKETSO + 2HCl → FeCl2 + H2S H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 H2SO4 + NaCl → HCl + NAHSO4 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 HCI + NaOH → H2O + NaCl 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 2NaOH + 2NO2 → H2O + NANO2 + NANO3
Ke kopa ho bala # 2
Phản ứng hóa học
(b) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
(c) 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
(d) 4KClO3 (t0) → KCl + 3KClO4
(e) O3 → O2 + O
Số phản ứng oxi hóa khử là
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 5
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ca (OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O 2H2S + SO2 → lihora tse 22O + 3S 4KClO3 → KCl + 3KClO4 2NaOH + 2NO2 → H2O + NANO2 + NANO3
Ke kopa ho bala # 3
Ho na le HNO3 đặc nong
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. Joala
- Câu B. Giấm ăn
- Câu C. Letsoai
- Câu D. Xút
Nguồn nội bolokoe
CHUYÊN BẠC LIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ke kopa ho bala # 4
Phản ứng oxi hóa - khử
a. Cu + HNO3 bolelele →
b. Fe2O3 + H2SO4 →
c. FeS + bolokoe Dịch HCl →
d. NO2 + bolokoe Naị →
e. HCHO + H2O + Br2 →
f. tsoekere (banna) →
g. C2H6 + Cl2 (askt) →
h. Glixerol + Cu (OH) 2 →
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội bolokoe
Khopolo 2018
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + 2NO2 → H2O + NANO2 + NANO3 2Br2 + H2O + HCHO → CO2 + 4HBR 3Cu + 8HANO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO C6H12O6 → 2C2H5OH + EA-2CO2 C2H6 + Cl2 → HCl + C2H5Cl
Các câu hỏi liên quan khác
Ke kopa ho bala # 1
Phản ứng hóa học
Fe3O4 + KHSO4 + KNO3 -> Fe2(SO4)3 + NO + K2SO4 + H2O.
Sau khi cân bằng với các hệ số nguyên dương nhỏ nhất thì tổng hệ số các chất có trong phương tr:ình
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 132
- Câu B. 133
- Câu C. 134
- Câu D. 135
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2 KNO3 + 56KHSO4 + 6Fe3O4 → 9Fe2(NA4)3 + 28H2O + 2NO + 29K2SO4
Ke kopa ho bala # 2
Phản ứng hóa học
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường li:
Phân loại câu hỏi
- Câu A. X, Y, Z, G.
- Câu B. X, Y, G.
- Câu C. X, Y, G, E, F.
- Câu D. E, Z, G, E, F.
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học