Phản ứng
(1). HNO3 + Fe3O4 ---->;
(2). H2O + Ba + FeCl3 ---->;
(3). Ca (OH) 2 + H3PO4 ---->;
(4). Al + FeCl3 ----->;
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. (1) Đáp án đúng
- Câu B. (2)
- Câu C. (3)
- Câu D. (4)
Nguồn nội bolokoe
Tài liệu ệHi thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al + 3Kl3 → AlCl3 + 3Kl2 Ca (OH)2 + 2H3PO4 → Ca(H2PO4)2 + 2H2O 28HANO3 + 3Fe3O4 → lihora tse 142O + Che + 9Fe (Che3)3 6H2O + 3Ba + 2Kl3 → 3BaCl2 + 2H2 + 2F (OH)3
Rating
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
Al + 3Kl3 → AlCl3 + 3Kl2
Ke kopa ho bala # 1
Tỉ lệ số mol FeCl3: CuCl2 trong hỗn hợp
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 2 : 1
- Câu B. 3 : 2
- Câu C. 3 : 1
- Câu D. 5 : 3
Nguồn nội bolokoe
THPT LÝ THÁI TỔ - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ke kopa ho bala # 2
Phản ứng tạo kim loại
(a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Cho dung dịch AgNO3 dà vào dung dịch FeCl2.
(c) Nhiệt phân Cu (NO3) 2.
(d) Đốt nóng FeCO3 trong không khí.
(e) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội bolokoe
THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al + 3Kl3 → AlCl3 + 3Kl2 2Cu (Che3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 4FeCO3 + O2 → 2Fe2O3 + EA-4CO2 3 AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe (Che3)3 AgNO3 + H2O → Ag + HNO3 + O2
Ke kopa ho bala # 3
Phản ứng
(1). HNO3 + Fe3O4 ---->;
(2). H2O + Ba + FeCl3 ---->;
(3). Ca (OH) 2 + H3PO4 ---->;
(4). Al + FeCl3 ----->;
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. (1)
- Câu B. (2)
- Câu C. (3)
- Câu D. (4)
Nguồn nội bolokoe
Tài liệu ệHi thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al + 3Kl3 → AlCl3 + 3Kl2 Ca (OH)2 + 2H3PO4 → Ca(H2PO4)2 + 2H2O 28HANO3 + 3Fe3O4 → lihora tse 142O + Che + 9Fe (Che3)3 6H2O + 3Ba + 2Kl3 → 3BaCl2 + 2H2 + 2F (OH)3
Ca (OH)2 + 2H3PO4 → Ca(H2PO4)2 + 2H2O
Ke kopa ho bala # 1
Phản ứng hóa học
Ca (OH) 2 + H3PO4 dư -> X + H2O.
Vậy X ke:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. Ca3(Po4)2 ka CaHPO4.
- Câu B. Mong (H2PO4)2.
- Câu C. KaHPO4.
- Câu D. Ca3(Po4)2.
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ke kopa ho bala # 2
Phản ứng hóa học
Ca (OH) 2 + H3PO4 dư -> X + H2O.
Vậy X ke:
Phân loại câu hỏi
- Câu A. Ca3(Po4)2 ka CaHPO4.
- Câu B. Mong (H2PO4)2.
- Câu C. KaHPO4.
- Câu D. Ca3(Po4)2.
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ke kopa ho bala # 3
Phản ứng
(1). HNO3 + Fe3O4 ---->;
(2). H2O + Ba + FeCl3 ---->;
(3). Ca (OH) 2 + H3PO4 ---->;
(4). Al + FeCl3 ----->;
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. (1)
- Câu B. (2)
- Câu C. (3)
- Câu D. (4)
Nguồn nội bolokoe
Tài liệu ệHi thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al + 3Kl3 → AlCl3 + 3Kl2 Ca (OH)2 + 2H3PO4 → Ca(H2PO4)2 + 2H2O 28HANO3 + 3Fe3O4 → lihora tse 142O + Che + 9Fe (Che3)3 6H2O + 3Ba + 2Kl3 → 3BaCl2 + 2H2 + 2F (OH)3
28HANO3 + 3Fe3O4 → lihora tse 142O + Che + 9Fe (Che3)3
Ke kopa ho bala # 1
Phản ứng hóa học
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. Cho Fe3O4 ka bodung dịch HNO3 loeng.
- Câu B. Cho Fe3O4 bakeng sa bolokoe ba HCl.
- Câu C. Nung hỗn hợp Fe3O4 và Al ở nhiệt độ cao.
- Câu D. Cho khí CO vào Fe3O4 nong nong.
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
8 Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe EA-4CO + Fe3O4 → 3Fe + EA-4CO2 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2Kl3 28HANO3 + 3Fe3O4 → lihora tse 142O + Che + 9Fe (Che3)3
Ke kopa ho bala # 2
Equation ea lik'hemik'hale
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. Mg + H2SO4→ MgSO4 + H2
- Câu B. Al (OH)3 + 3HCl → AlCl3 +3H2O
- Câu C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe (Che3)3 + 3H2O
- Câu D. Fe3O4 + 4HNO3 → Fe (Che3)2 + 2Fe (Che3)3 + 4H2O
Nguồn nội bolokoe
THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al (OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3 H2SO4 + Mg → H2 + MgSO4 28HANO3 + 3Fe3O4 → lihora tse 142O + Che + 9Fe (Che3)3
Ke kopa ho bala # 3
Bài tập Lebakeng
Phân loại câu hỏi
Lipr 12 E tsoetseng pele- Câu A. 0,5 Mol
- Câu B. 0,74 Mol
- Câu C. 0,54 Mol
- Câu D. 0,44 Mol
Nguồn nội bolokoe
Sách giáo khoa 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3OO + 10HANO3 → lihora tse 52O + Che + 3Fe (Che3)3 Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3 28HANO3 + 3Fe3O4 → lihora tse 142O + Che + 9Fe (Che3)3
Ke kopa ho bala # 4
Phản ứng
(1). HNO3 + Fe3O4 ---->;
(2). H2O + Ba + FeCl3 ---->;
(3). Ca (OH) 2 + H3PO4 ---->;
(4). Al + FeCl3 ----->;
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. (1)
- Câu B. (2)
- Câu C. (3)
- Câu D. (4)
Nguồn nội bolokoe
Tài liệu ệHi thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al + 3Kl3 → AlCl3 + 3Kl2 Ca (OH)2 + 2H3PO4 → Ca(H2PO4)2 + 2H2O 28HANO3 + 3Fe3O4 → lihora tse 142O + Che + 9Fe (Che3)3 6H2O + 3Ba + 2Kl3 → 3BaCl2 + 2H2 + 2F (OH)3
6H2O + 3Ba + 2Kl3 → 3BaCl2 + 2H2 + 2F (OH)3
Ke kopa ho bala # 1
Phản ứng hóa học
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 5
- Câu B. 4
- Câu C. 1
- Câu D. 3
Nguồn nội bolokoe
THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + 2Kl3 → 2FeCl2 + CuCl2 Zn + FeCl3 → FeCl2 + ZnCl2 Mg + 2Kl3 → 2FeCl2 + MgCl2 2Kl3 + Ke → 2FeCl2 + NiCl2 Fe + 2Kl3 → 2FeCl2 + FeCl2 6H2O + 3Ba + 2Kl3 → 3BaCl2 + 2H2 + 2F (OH)3
Ke kopa ho bala # 2
Phản ứng
(1). HNO3 + Fe3O4 ---->;
(2). H2O + Ba + FeCl3 ---->;
(3). Ca (OH) 2 + H3PO4 ---->;
(4). Al + FeCl3 ----->;
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. (1)
- Câu B. (2)
- Câu C. (3)
- Câu D. (4)
Nguồn nội bolokoe
Tài liệu ệHi thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al + 3Kl3 → AlCl3 + 3Kl2 Ca (OH)2 + 2H3PO4 → Ca(H2PO4)2 + 2H2O 28HANO3 + 3Fe3O4 → lihora tse 142O + Che + 9Fe (Che3)3 6H2O + 3Ba + 2Kl3 → 3BaCl2 + 2H2 + 2F (OH)3
Ke kopa ho bala # 3
Bài tập kim loại tác dụng với dung dịch muối
Ch da các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 5
- Câu B. 3
- Câu C. 2
- Câu D. 4
Nguồn nội bolokoe
SỞ GD-ĐT BẮC NINH - THPT U KHONA THÀNH I
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Mg + 2Kl3 → 2FeCl2 + MgCl2 6H2O + 3Ba + 2Kl3 → 3BaCl2 + 2H2 + 2F (OH)3 6H2O + 6Na + 2Kl3 → lihora tse 32 + 6NaCl + 2F (OH)3
Các câu hỏi liên quan khác
Ke kopa ho bala # 1
Phản ứng
Br2 + NaI ---->;
HNO3 + (CH3) 2NH ------>;
KNO3 + KHSO4 + Fe3O4 ---->;
H2SO4 + FeSO4 ---->;
Mg + SO2 --->;
HCl + K2CO3 --->;
BaCl2 + H2O + SO3 ------->;
Al + H2O + Ba (OH) 2 ---->;
C6H12O6 + H2O --->;
H2SO4 + Na2CO3 ---->;
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 8
Nguồn nội bolokoe
Tài liệu ệHi thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2 Al + 2H2O + Ba (OH)2 → lihora tse 32 + Ba (AlO2)2 Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr 2H2SO4 + 2eSO4 → Fe2(NA4)3 + 2H2O + SO2 EA-2-MG + SO2 → S + 2MgO H2SO4 + Na2CO3 → H2O + Na2SO4 + CO2 2HCl + K2CO3 → H2O + EA-2KC + CO2 BaCl2 + H2O + SO3 → 2HCl + BASO4 2 KNO3 + 56KHSO4 + 6Fe3O4 → 9Fe2(NA4)3 + 28H2O + 2NO + 29K2SO4 C6H12O6 + H2O → 2C2H5OH + EA-2CO2 HNO3 + (CH3)2NH → (CH3)2NH2) Che3
Ke kopa ho bala # 2
Polime
Phân loại câu hỏi
Lipr 12 Ela hloko- Câu A. li-isoprene tsa poli
- Câu B. poli hlohlelletsa
- Câu C. pola vinyl clorua
- Câu D. poli butadien-stire
Nguồn nội bolokoe
Chương trình Hóa học 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NCH2= CHCH = CH2 + NCH (C.6H5) = CH2 → (-CH2 - CH = CH - CH2 - C H (C6H5- CH2 n) n