Hợp chất của nitơ
(1). N2 tương đối trở về hoạt động hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử
có một liên kết ba bền.
(2). Khí NH3 tan tốt trong H2O tạo được dung dịch có môi trường bazơ.
(3). HNO3 được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO2 và O2) sục vào H2O.
(4). Khi phản ứng với Fe2O3 thì HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa.
(5). Khi sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sau phản ứng hoàn toàn
Thu được kết tủa màu xanh.
(6). Trong công nghiệp NH3 được tạo ra khi cho N2 phản ứng với H2.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng kho:
Phân loại câu hỏi
Lipr 11 Ela hloko- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4 Đáp án đúng
- Câu D. 5
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe2O3 + 6HANO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O 3H2 + N2 → 2NH3 2H2O + 6NH3 + CuSO4 → (NH4)2SO4 + [Cu (Che3)4] (OH)2 Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3 H2O + NH3 → NH4OH 2H2O + 4NO2 + O2 → 4HANO3
Rating
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
Fe2O3 + 6HANO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O
Ke kopa ho bala # 1
Hợp chất của nitơ
(1). N2 tương đối trở về hoạt động hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử
có một liên kết ba bền.
(2). Khí NH3 tan tốt trong H2O tạo được dung dịch có môi trường bazơ.
(3). HNO3 được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO2 và O2) sục vào H2O.
(4). Khi phản ứng với Fe2O3 thì HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa.
(5). Khi sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sau phản ứng hoàn toàn
Thu được kết tủa màu xanh.
(6). Trong công nghiệp NH3 được tạo ra khi cho N2 phản ứng với H2.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng kho:
Phân loại câu hỏi
Lipr 11 Ela hloko- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe2O3 + 6HANO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O 3H2 + N2 → 2NH3 2H2O + 6NH3 + CuSO4 → (NH4)2SO4 + [Cu (Che3)4] (OH)2 Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3 H2O + NH3 → NH4OH 2H2O + 4NO2 + O2 → 4HANO3
Ke kopa ho bala # 2
Phản ứng tạo chất khí
Al + H2O + KOH →;
Fe2O3 + HNO3 →
;
(CH3COO) 2Ca →
;
NaHCO3 + CH2OH [CHOH] 4COOH →
;
HCl + (CH3NH3) 2CO3 →;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 →;
NaOH + NH4HSO3 →;
H2O + KAlO2 + CO2 →;
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 5
- Câu B. 6
- Câu C. 7
- Câu D. 8
Nguồn nội bolokoe
Tai liệu giện khoi khoi học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(CH3COO)2Ca → CaCO3 + CH3KEKETSO3 2H2O + KAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3 Fe2O3 + 6HANO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O Al + H2O + KOH → 3/2H2 + KAlO2 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → lihora tse 22O + CO2 + 2CH3NH3Cl NaHCO3 + CH2OH [CHOH]4COOH → H2O + CO2 + CH2OH [CHOH]4KOANNA NaOH + NH4HONA3 → H2O + NH3 + NAHSO3 Cu + 2H2SO4 + 4NH4Che3 → 2(NH4)2SO4 + Cu (Che3)2 + 2H2O + 2NO2
Ke kopa ho bala # 3
Phản ứng tạo đơn chất
Fe + HCl + Fe3O4 ->;
NaOH + HF ->;
O2 + CH2 = CH2 ->;
H2 + S ->;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH ->;
O2 + C4H8O ->;
Cl2 + H2O ->;
CaCO3 + HCl ->;
EA (3) H + 2
C6H5CH(CH3)2 --t0--> ;
Mg + BaSO4 ->;
FeO + O2 ->;
Al + H2O + KOH ->;
Fe2O3 + HNO3 --->;
(CH3COO) 2Ca --t0 ->;
NaHCO3 + CH2OH [CHOH] 4COOH ->;
Cl2 + NH3 ->;
HCl + (CH3NH3) 2CO3 ->;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 --->;
NaOH + NH4HSO3 --->;
H2O + KAlO2 + CO2 ->;
Cl2 + F2 ->;
K2CO3 --t0 ->;
Cl2 + H2S ->;
NaOH + FeSO4 --->;
Ag + Br2 ->;
H2SO4 + Fe3O4 --->;
C4H8 + H2O ->;
H2 + CH2 = CH-COOH ->;
Br2 + C6H5NH2 --->;
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 24
- Câu B. 16
- Câu C. 8
- Câu D. 4
Nguồn nội bolokoe
Tài liệu ệHi thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(CH3COO)2Ca → CaCO3 + CH3KEKETSO3 Lesholu3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2 Cl2 + H2O → HCl + HCLO 2H2O + KAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3 Fe2O3 + 6HANO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O 4OO + O2 → 2Fe2O3 2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe (OH)2 Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O Cl2 + F2 → 2ClF 3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl NaOH + HF → H2O + NAF 2Al (OH)3 + 3H2SO4 → Al2(NA4)3 + 6H2O H2 + S → H2S K2CO3 → K2O + CO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(NA4)3 + 10H2O + SO2 CH3CH = CHCH3 + H2O → C4H10O Al + H2O + KOH → 3/2H2 + KAlO2 Mg + BASO4 → Ba + MgSO4 Cl2 + H2S → 2HCl + S 3Br2 + C6H5NH2 → C.6H2Br3NH2 + 3HBR 2Ag + Br2 → 2AgBr 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → lihora tse 22O + CO2 + 2CH3NH3Cl 11 / 2O2 + C4H8O → 4H2O + EA-4CO2 C2H5OH + H2CH-CH2-COOH → H2O + H2CH-CH2-COC2H5 NaHCO3 + CH2OH [CHOH]4COOH → H2O + CO2 + CH2OH [CHOH]4KOANNA H2 + CH2=CH-COOH → CH3CH2KOOHANE NaOH + NH4HONA3 → H2O + NH3 + NAHSO3 O2 + 2CH2= CH2 → 2CH3CHO C6H5CH (CH3)2 → C.6H5OH + CH3KEKETSO3 Cu + 2H2SO4 + 4NH4Che3 → 2(NH4)2SO4 + Cu (Che3)2 + 2H2O + 2NO2
3H2 + N2 → 2NH3
Ke kopa ho bala # 1
NHóm Nito
(1). N2 tương đối trở về hoạt động hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử
có một liên kết ba bền.
(2). Khí NH3 tan tốt trong H2O tạo được dung dịch có môi trường bazơ.
(3). HNO3 được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO2 và O2) sục vào H2O.
(4). Khi phản ứng với Fe2O3 thì HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa.
(5). Khi sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sau phản ứng hoàn toàn
Thu được kết tủa màu xanh.
(6). Trong công nghiệp NH3 được tạo ra khi cho N2 phản ứng với H2.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng kho:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ke kopa ho bala # 2
Cân bằng hóa học
1) H2 + I2 (rn) ← → 2HI
2) N2 + 3H2 ← → 2NH3
3) H2 + Cl2 ← → 2HCl
4) 2SO2 (k) + O2 (k) ← → 2SO3
5) SO2 + Cl2 ← → SO2Cl2
Khi tăng áp suất chung của cả hệ số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và
Ho latela melao-motheo e latelang:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 3 le 2
- Câu B. 3 le 1
- Câu C. 2 le 4
- Câu D. 2 le 5
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + H2 → 2HCl 3H2 + N2 → 2NH3 O2 + 2SO2 → 2SO3 H2 + I2 → 2HI Cl2 + SO2 → N/A2Cl2
Ke kopa ho bala # 3
Hợp chất của nitơ
(1). N2 tương đối trở về hoạt động hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử
có một liên kết ba bền.
(2). Khí NH3 tan tốt trong H2O tạo được dung dịch có môi trường bazơ.
(3). HNO3 được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO2 và O2) sục vào H2O.
(4). Khi phản ứng với Fe2O3 thì HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa.
(5). Khi sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sau phản ứng hoàn toàn
Thu được kết tủa màu xanh.
(6). Trong công nghiệp NH3 được tạo ra khi cho N2 phản ứng với H2.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng kho:
Phân loại câu hỏi
Lipr 11 Ela hloko- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe2O3 + 6HANO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O 3H2 + N2 → 2NH3 2H2O + 6NH3 + CuSO4 → (NH4)2SO4 + [Cu (Che3)4] (OH)2 Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3 H2O + NH3 → NH4OH 2H2O + 4NO2 + O2 → 4HANO3
2H2O + 6NH3 + CuSO4 → (NH4)2SO4 + [Cu (Che3)4] (OH)2
Ke kopa ho bala # 1
Hợp chất của nitơ
(1). N2 tương đối trở về hoạt động hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử
có một liên kết ba bền.
(2). Khí NH3 tan tốt trong H2O tạo được dung dịch có môi trường bazơ.
(3). HNO3 được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO2 và O2) sục vào H2O.
(4). Khi phản ứng với Fe2O3 thì HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa.
(5). Khi sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sau phản ứng hoàn toàn
Thu được kết tủa màu xanh.
(6). Trong công nghiệp NH3 được tạo ra khi cho N2 phản ứng với H2.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng kho:
Phân loại câu hỏi
Lipr 11 Ela hloko- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe2O3 + 6HANO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O 3H2 + N2 → 2NH3 2H2O + 6NH3 + CuSO4 → (NH4)2SO4 + [Cu (Che3)4] (OH)2 Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3 H2O + NH3 → NH4OH 2H2O + 4NO2 + O2 → 4HANO3
Ke kopa ho bala # 2
Phản ứng
Al (OH) 3 + H2SO4 ---->;
C6H5CH(CH3)2 ---t0--> ;
Mg + BaSO4 ->;
AgNO3 + H2O + NH3 + C2H5CHO --->;
H2SO4 + K ---->;
H2O + NH3 + CuSO4 ->;
NaHSO3 + NaHSO4 ---->;
(NH2) 2CO + NaOH ---->;
NaOH + SiO2 --->;
HCl + NH4HSO3 --->;
CO + Fe3O4 ---->;
Ba (HCO3) 2 --- t0 ---->;
S + Zn --->;
Br2 + C6H5CHCH2 --->;
CH3COOC2H5 --- t0 --->;
Na + NaOH ---->;
CH3COOH + KHCO3 --->;
Cu + H2O + O2 --->
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 10
- Câu D. 12
Nguồn nội bolokoe
Tai liệu giện khoi khoi học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + Ee2 → H2O + Na2Ee3 S + Zn → ZnS 2H2O + 6NH3 + CuSO4 → (NH4)2SO4 + [Cu (Che3)4] (OH)2 Mong (HCO3)2 → H2O + CO2 + BaCO3 CO + Fe3O4 → 3FeO + CO2 2Al (OH)3 + 3H2SO4 → Al2(NA4)3 + 6H2O H2SO4 + 2K → H2 + K2SO4 NAHSO3 + NAHSO4 → H2O + Na2SO4 + SO2 2Na + 2NaOH → H2O + 2Na2O CH3COOC2H5 → C.2H5OH + CH3CH2CHO Mg + BASO4 → Ba + MgSO4 Cu + H2O + O2 → Cu(OH)2 (NH2)2CO + NaOH → Na2CO3 + NH3 2 AgNO3 + H2O + 3NH3 + C2H5CHO → 2Ag + 2NH4Che3 + C2H5KOANAN4 Br2 + C6H5CHCH2 → C.6H5-CH (HL) -CH2Br HCI + NH4HONA3 → H2O + NH4Cl + SO2 CH3KOOHANE + KHCO3 → H2O + CO2 + CH3PEKA C6H5CH (CH3)2 → C.6H5OH + CH3KEKETSO3
Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3
Ke kopa ho bala # 1
Equation ea lik'hemik'hale
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. Mg + H2SO4→ MgSO4 + H2
- Câu B. Al (OH)3 + 3HCl → AlCl3 +3H2O
- Câu C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe (Che3)3 + 3H2O
- Câu D. Fe3O4 + 4HNO3 → Fe (Che3)2 + 2Fe (Che3)3 + 4H2O
Nguồn nội bolokoe
THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al (OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3 H2SO4 + Mg → H2 + MgSO4 28HANO3 + 3Fe3O4 → lihora tse 142O + Che + 9Fe (Che3)3
Ke kopa ho bala # 2
Hợp chất của nitơ
(1). N2 tương đối trở về hoạt động hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử
có một liên kết ba bền.
(2). Khí NH3 tan tốt trong H2O tạo được dung dịch có môi trường bazơ.
(3). HNO3 được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO2 và O2) sục vào H2O.
(4). Khi phản ứng với Fe2O3 thì HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa.
(5). Khi sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sau phản ứng hoàn toàn
Thu được kết tủa màu xanh.
(6). Trong công nghiệp NH3 được tạo ra khi cho N2 phản ứng với H2.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng kho:
Phân loại câu hỏi
Lipr 11 Ela hloko- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe2O3 + 6HANO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O 3H2 + N2 → 2NH3 2H2O + 6NH3 + CuSO4 → (NH4)2SO4 + [Cu (Che3)4] (OH)2 Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3 H2O + NH3 → NH4OH 2H2O + 4NO2 + O2 → 4HANO3
Ke kopa ho bala # 3
Bài tập Lebakeng
Phân loại câu hỏi
Lipr 12 E tsoetseng pele- Câu A. 0,5 Mol
- Câu B. 0,74 Mol
- Câu C. 0,54 Mol
- Câu D. 0,44 Mol
Nguồn nội bolokoe
Sách giáo khoa 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3OO + 10HANO3 → lihora tse 52O + Che + 3Fe (Che3)3 Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3 28HANO3 + 3Fe3O4 → lihora tse 142O + Che + 9Fe (Che3)3
Ke kopa ho bala # 4
Phản ứng oxi hóa - khử
Phân loại câu hỏi
Lipr 12 Ela hloko- Câu A. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe (Che3)3 + 3H2O
- Câu B. H2SO4 + Na2O → Na2SO4 + 2H2O
- Câu C. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
- Câu D. 2AgNO3 + BaCl2 → Ba (Che3)2 + 2AgCl ↓
Nguồn nội bolokoe
Tài liệu ệHi thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
EA-3CO + Fe2O3 → 2Fe + EA-3CO2 Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3 H2SO4 + Na2O → H2O + Na2SO4 2 AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba (NO3)2
H2O + NH3 → NH4OH
Ke kopa ho bala # 1
NHóm Nito
(1). N2 tương đối trở về hoạt động hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử
có một liên kết ba bền.
(2). Khí NH3 tan tốt trong H2O tạo được dung dịch có môi trường bazơ.
(3). HNO3 được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO2 và O2) sục vào H2O.
(4). Khi phản ứng với Fe2O3 thì HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa.
(5). Khi sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sau phản ứng hoàn toàn
Thu được kết tủa màu xanh.
(6). Trong công nghiệp NH3 được tạo ra khi cho N2 phản ứng với H2.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng kho:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ke kopa ho bala # 2
Hợp chất của nitơ
(1). N2 tương đối trở về hoạt động hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử
có một liên kết ba bền.
(2). Khí NH3 tan tốt trong H2O tạo được dung dịch có môi trường bazơ.
(3). HNO3 được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO2 và O2) sục vào H2O.
(4). Khi phản ứng với Fe2O3 thì HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa.
(5). Khi sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sau phản ứng hoàn toàn
Thu được kết tủa màu xanh.
(6). Trong công nghiệp NH3 được tạo ra khi cho N2 phản ứng với H2.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng kho:
Phân loại câu hỏi
Lipr 11 Ela hloko- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe2O3 + 6HANO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O 3H2 + N2 → 2NH3 2H2O + 6NH3 + CuSO4 → (NH4)2SO4 + [Cu (Che3)4] (OH)2 Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3 H2O + NH3 → NH4OH 2H2O + 4NO2 + O2 → 4HANO3
2H2O + 4NO2 + O2 → 4HANO3
Ke kopa ho bala # 1
Biểu thức liên hệ
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học E tsoetseng pele- Câu A. ho = 2b
- Câu B. ho = 3b
- Câu C. b = 2a
- Câu D. b = 4a
Nguồn nội bolokoe
THPT PHƯƠNG SƠN - BẮC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2 KNO3 → 2KNO2 + O2 2Fe (Che3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2 2H2O + 4NO2 + O2 → 4HANO3
Ke kopa ho bala # 2
Redox reaction
(1) Sục khí SO2 vào dd KMnO4.
(2) Sục khí SO2 vào dd H2S.
(3) Sục hỗn hợp khí NO2, O2 vào nước.
(4) Cho MnO2 vào dd HCl đặc, nóng.
(5) Cho Fe2O3 ho ea ho dd H2SO4 đặc, nóng.
(6) Cho SiO2 vào dd HF.
Ho na le maikutlo a hore o na le oxi hóa khử xảy ra là:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 3
- Câu B. 4
- Câu C. 6
- Câu D. 5
Nguồn nội bolokoe
LN LUYỆN THI CẤP TỐC HÓA HỌC - CÙ HO FEELA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → lihora tse 22SO4 + 2MNSO4 + K2SO4 2H2S + SO2 → lihora tse 22O + 3S 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 Ee2 + 4HF → 2H2O + SiF4 Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(NA4)3 + 3H2O 2H2O + 4NO2 + O2 → 4HANO3
Ke kopa ho bala # 3
Phát biểu
(1) Khí SO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
(2) Khí CO2 gây ra hiện tượng mưa selekane.
(3) Các dạng nhiên liệu như ho feta, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.
(4) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.
(5) Các nguồn năng lượng: thủy điện, gió, mặt trời đều là những nguồn năng lượng sạch.
Những phát biểu đúng là
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. (3), (4), (5).
- Câu B. (1), (2), (4).
- Câu C. (1), (2), (4), (5).
- Câu D. (2), (3), (4), (5).
Nguồn nội bolokoe
THPT TIỂU LA - QUẢNG NAM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2H2 + O2 → lihora tse 22O 2H2O + O2 + 2SO2 → lihora tse 22SO4 2H2O + 4NO2 + O2 → 4HANO3
Ke kopa ho bala # 4
Hợp chất của nitơ
(1). N2 tương đối trở về hoạt động hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử
có một liên kết ba bền.
(2). Khí NH3 tan tốt trong H2O tạo được dung dịch có môi trường bazơ.
(3). HNO3 được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO2 và O2) sục vào H2O.
(4). Khi phản ứng với Fe2O3 thì HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa.
(5). Khi sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sau phản ứng hoàn toàn
Thu được kết tủa màu xanh.
(6). Trong công nghiệp NH3 được tạo ra khi cho N2 phản ứng với H2.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng kho:
Phân loại câu hỏi
Lipr 11 Ela hloko- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe2O3 + 6HANO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O 3H2 + N2 → 2NH3 2H2O + 6NH3 + CuSO4 → (NH4)2SO4 + [Cu (Che3)4] (OH)2 Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3 H2O + NH3 → NH4OH 2H2O + 4NO2 + O2 → 4HANO3
Các câu hỏi liên quan khác
Ke kopa ho bala # 1
Chất vừa tác dụng được HCl và AgNO3
bolokoe bolokoe AgNO3 là:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. CuO, Al, MG.
- Câu B. Zn, Ho, Fe.
- Câu C. MgO, Na, Ba.
- Câu D. Zn, Ke, Sn.
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 HCI + Sn → H2 + SnCl2 2HCl + Ke → H2 + NiCl2 2 AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn (Che3)2 2 AgNO3 + Ke → 2Ag + Ke (NO3)2 2 AgNO3 + Sn → 2Ag + LETSATSI (NO3)2
Ke kopa ho bala # 2
Hợp chất của nitơ
ClNH3CH2COOH, C6H5CHO, (NH4) 2CO3. Số chất trong dãy vừa tác dụng với
selekane HCl, vừa tác dụng với NaOH e re:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 3
- Câu B. 6
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2CO3 + 2HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 Al (OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al (OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 NaOH + NAHSO3 → H2O + Na2SO3 HCI + NAHSO3 → H2O + NaCl + SO2 HCI + MOEKETSI4 → NH4Cl + HCOOH NaOH + MOEKETSI4 → H2O + NH3 + HCOONA