Bài tập Lebakeng
Phân loại câu hỏi
Lipr 12 E tsoetseng pele- Câu A. 0,5 Mol Đáp án đúng
- Câu B. 0,74 Mol
- Câu C. 0,54 Mol
- Câu D. 0,44 Mol
Nguồn nội bolokoe
Sách giáo khoa 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3OO + 10HANO3 → lihora tse 52O + Che + 3Fe (Che3)3 Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3 28HANO3 + 3Fe3O4 → lihora tse 142O + Che + 9Fe (Che3)3
Rating
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
3OO + 10HANO3 → lihora tse 52O + Che + 3Fe (Che3)3
Ke kopa ho bala # 1
Redox reaction
FeO + CO <-> Fe + CO2.
3FeO + 10HNO3 <-> 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3.
Ke na le trên chứng tỏ FeO là chất:
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. chỉ có tính bazo.
- Câu B. chỉ có tính oxi hóa khử.
- Câu C. chỉ co tính khử.
- Câu D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
Nguồn nội bolokoe
THPT Yên Lạc - thi thử THPTQG 2018
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3OO + 10HANO3 → lihora tse 52O + Che + 3Fe (Che3)3 CO + FeO → Fe + CO2
Ke kopa ho bala # 2
Bài tập Lebakeng
Phân loại câu hỏi
Lipr 12 E tsoetseng pele- Câu A. 0,5 Mol
- Câu B. 0,74 Mol
- Câu C. 0,54 Mol
- Câu D. 0,44 Mol
Nguồn nội bolokoe
Sách giáo khoa 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3OO + 10HANO3 → lihora tse 52O + Che + 3Fe (Che3)3 Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3 28HANO3 + 3Fe3O4 → lihora tse 142O + Che + 9Fe (Che3)3
Ke kopa ho bala # 3
Oxi hoa khử
Phân loại câu hỏi
Lipr 11 Ela hloko- Câu A. 16
- Câu B. 12
- Câu C. 20
- Câu D. 22
Nguồn nội bolokoe
Sách giáo khoa lớp 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3
Ke kopa ho bala # 1
Equation ea lik'hemik'hale
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. Mg + H2SO4→ MgSO4 + H2
- Câu B. Al (OH)3 + 3HCl → AlCl3 +3H2O
- Câu C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe (Che3)3 + 3H2O
- Câu D. Fe3O4 + 4HNO3 → Fe (Che3)2 + 2Fe (Che3)3 + 4H2O
Nguồn nội bolokoe
THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al (OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3 H2SO4 + Mg → H2 + MgSO4 28HANO3 + 3Fe3O4 → lihora tse 142O + Che + 9Fe (Che3)3
Ke kopa ho bala # 2
Hợp chất của nitơ
(1). N2 tương đối trở về hoạt động hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử
có một liên kết ba bền.
(2). Khí NH3 tan tốt trong H2O tạo được dung dịch có môi trường bazơ.
(3). HNO3 được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO2 và O2) sục vào H2O.
(4). Khi phản ứng với Fe2O3 thì HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa.
(5). Khi sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sau phản ứng hoàn toàn
Thu được kết tủa màu xanh.
(6). Trong công nghiệp NH3 được tạo ra khi cho N2 phản ứng với H2.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng kho:
Phân loại câu hỏi
Lipr 11 Ela hloko- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe2O3 + 6HANO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O 3H2 + N2 → 2NH3 2H2O + 6NH3 + CuSO4 → (NH4)2SO4 + [Cu (Che3)4] (OH)2 Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3 H2O + NH3 → NH4OH 2H2O + 4NO2 + O2 → 4HANO3
Ke kopa ho bala # 3
Bài tập Lebakeng
Phân loại câu hỏi
Lipr 12 E tsoetseng pele- Câu A. 0,5 Mol
- Câu B. 0,74 Mol
- Câu C. 0,54 Mol
- Câu D. 0,44 Mol
Nguồn nội bolokoe
Sách giáo khoa 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3OO + 10HANO3 → lihora tse 52O + Che + 3Fe (Che3)3 Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3 28HANO3 + 3Fe3O4 → lihora tse 142O + Che + 9Fe (Che3)3
Ke kopa ho bala # 4
Phản ứng oxi hóa - khử
Phân loại câu hỏi
Lipr 12 Ela hloko- Câu A. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe (Che3)3 + 3H2O
- Câu B. H2SO4 + Na2O → Na2SO4 + 2H2O
- Câu C. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
- Câu D. 2AgNO3 + BaCl2 → Ba (Che3)2 + 2AgCl ↓
Nguồn nội bolokoe
Tài liệu ệHi thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
EA-3CO + Fe2O3 → 2Fe + EA-3CO2 Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3 H2SO4 + Na2O → H2O + Na2SO4 2 AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba (NO3)2
28HANO3 + 3Fe3O4 → lihora tse 142O + Che + 9Fe (Che3)3
Ke kopa ho bala # 1
Phản ứng hóa học
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. Cho Fe3O4 ka bodung dịch HNO3 loeng.
- Câu B. Cho Fe3O4 bakeng sa bolokoe ba HCl.
- Câu C. Nung hỗn hợp Fe3O4 và Al ở nhiệt độ cao.
- Câu D. Cho khí CO vào Fe3O4 nong nong.
Nguồn nội bolokoe
Kĩ thuật vết dầu llang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
8 Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe EA-4CO + Fe3O4 → 3Fe + EA-4CO2 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2Kl3 28HANO3 + 3Fe3O4 → lihora tse 142O + Che + 9Fe (Che3)3
Ke kopa ho bala # 2
Equation ea lik'hemik'hale
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. Mg + H2SO4→ MgSO4 + H2
- Câu B. Al (OH)3 + 3HCl → AlCl3 +3H2O
- Câu C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe (Che3)3 + 3H2O
- Câu D. Fe3O4 + 4HNO3 → Fe (Che3)2 + 2Fe (Che3)3 + 4H2O
Nguồn nội bolokoe
THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al (OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3 H2SO4 + Mg → H2 + MgSO4 28HANO3 + 3Fe3O4 → lihora tse 142O + Che + 9Fe (Che3)3
Ke kopa ho bala # 3
Bài tập Lebakeng
Phân loại câu hỏi
Lipr 12 E tsoetseng pele- Câu A. 0,5 Mol
- Câu B. 0,74 Mol
- Câu C. 0,54 Mol
- Câu D. 0,44 Mol
Nguồn nội bolokoe
Sách giáo khoa 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3OO + 10HANO3 → lihora tse 52O + Che + 3Fe (Che3)3 Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe (Che3)3 28HANO3 + 3Fe3O4 → lihora tse 142O + Che + 9Fe (Che3)3
Ke kopa ho bala # 4
Phản ứng
(1). HNO3 + Fe3O4 ---->;
(2). H2O + Ba + FeCl3 ---->;
(3). Ca (OH) 2 + H3PO4 ---->;
(4). Al + FeCl3 ----->;
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. (1)
- Câu B. (2)
- Câu C. (3)
- Câu D. (4)
Nguồn nội bolokoe
Tài liệu ệHi thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al + 3Kl3 → AlCl3 + 3Kl2 Ca (OH)2 + 2H3PO4 → Ca(H2PO4)2 + 2H2O 28HANO3 + 3Fe3O4 → lihora tse 142O + Che + 9Fe (Che3)3 6H2O + 3Ba + 2Kl3 → 3BaCl2 + 2H2 + 2F (OH)3
Các câu hỏi liên quan khác
Ke kopa ho bala # 1
Nhận biết
Phân loại câu hỏi
Lipr 11 E tsoetseng pele- Câu A. Kim loại Cu
- Câu B. BaCl ea bolokoa2
- Câu C. Sehlahisoa sa NaNO3
- Câu D. Dung dịch NaOH
Nguồn nội bolokoe
Sách giáo khoa 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BASO4 H2SO4 + Ba (OH)2 → lihora tse 22O + BASO4
Ke kopa ho bala # 2
Bài tập nồng độ
CO + H2O, H2 + CO2
Nếu lúc đầu chỉ có CO và hơi nước với nồng độ [CO] = 0,1M. [H2O] = 0,4 M. k = 1
Phân loại câu hỏi
Thin Thi Thi Ho Học Ela hloko- Câu A. 0,08
- Câu B. 0,8
- Câu C. 0,05
- Câu D. 0,5
Nguồn nội bolokoe
Tài liệu ệHi thi ĐH